ns trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ns trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ns trong Tiếng Anh.

Từ ns trong Tiếng Anh có các nghĩa là nanô giây, xa xôi hẻo lán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ns

nanô giây

xa xôi hẻo lán

Xem thêm ví dụ

Most U-21s were unpressurized Model 87 derivatives, but there were also five U-21Fs based on the A100 King Air; and three U-21Js, which Beechcraft designated Model A100-1, but were actually the first three production Model 200 Super King Airs (C/Ns BB-3, BB-4 and BB-5, after prototypes C/N BB-1 and BB-2 had been built).
Đa số những chiếc U-21 là các biến thể không được điều áp của Model 87, nhưng cũng có năm chiếc U-21F dựa trên A100 King Air; và ba chiếc U-21J, được Beechcraft đặt tên định danh Model A100-1, nhưng trên thực tế ba chiếc sản xuất đầu tiên Model 200 Super King Airs (C/Ns BB-3, BB-4 và BB-5, sau các nguyên mẫu C/N BB-1 và BB-2 đã được chế tạo).
The NS records for your root domain are managed for you.
Chúng tôi sẽ quản lý bản ghi NS cho miền gốc của bạn.
The mask ROM chips are manufactured by Macronix and have an access time of 150 ns.
Các chip ROM mặt nạ được sản xuất bởi Macronix và có thời gian truy cập là 150 ns.
The task group then swept north from Bermuda to NS Argentia, Newfoundland, where Savannah arrived on 23 September.
Sau đó đội đặc nhiệm tuần tra trong khu vực từ Bermuda cho đến Argentia, Newfoundland, nơi Savannah đi đến vào ngày 23 tháng 9.
The new destroyer patrolled around San Juan, Puerto Rico, and escorted ships in the Norfolk area until August when she sailed for NS Argentia, Newfoundland, to escort North Atlantic convoys.
Chiếc tàu khu trục mới đã tuần ra chung quanh San Juan, Puerto Rico, và hộ tống tàu bè tại khu vực Norfolk cho đến tháng 8, khi nó lên đường đi NS Argentia, Newfoundland để hộ tống các đoàn tàu vận tải vượt Đại Tây Dương.
Please note the following about NS resource records:
Xin lưu ý những điều sau về bản ghi tài nguyên NS:
On 1 July, as part of Task Force (TF) 19, Buck got underway for NS Argentia, Newfoundland, where it joined a convoy carrying US's 1st Provisional Marine Brigade to Reykjavík, Iceland.
Vào ngày 1 tháng 7, trong thành phần Lực lượng Đặc nhiệm 19, nó khởi hành từ căn cứ Argentia, Newfoundland để gia nhập một đoàn tàu vận tải chuyển Lữ đoàn Thủy quân Lục chiến Lâm thời số 1 đến Reykjavík, Iceland.
11 days after the Japanese attack, Philadelphia steamed for exercises in Casco Bay, after which she joined two destroyers for anti-submarine patrol to NS Argentia, Newfoundland.
11 ngày sau khi Hoa Kỳ tham gia Chiến tranh Thế giới thứ hai, Philadelphia lên đường để tập luyện tại vịnh Casco, sau đó nó gia nhập cùng hai tàu khu trục cho các hoạt động tuần tra chống tàu ngầm từ Argentia, Newfoundland.
Harimao stake- out at NS Hotel A man went in to meet the'count'40 minutes ago
( Điểm quan sát ngụy trang của tổ Harimao tại khách sạn NS ) 40 phút trước có người vào gặp tên bá tước.
Patrolling off NS Argentia, Newfoundland on 15 January 1942, she sighted the life rafts of sunken SS Dagrose, from which she rescued two survivors.
Đang khi tuần tra ngoài khơi Argentia, Newfoundland vào ngày 15 tháng 1 năm 1942, nó trông thấy bè cứu sinh của chiếc SS Dagrose bị đánh chìm, và đã vớt được hai người sống sót.
The naval presence in Hawaii is centered on NS Pearl Harbor, which hosts the headquarters of the Pacific Fleet and many of its subordinate commands.
Lực lượng hải quân ở Hawaii có trung tâm đặt tại Căn cứ Hải quân Trân Châu Cảng là nơi có tổng hành dinh của Hạm đội Thái Bình Dương và nhiều bộ tư lệnh trực thuộc của hạm đội.
Some sources consider October 28, 1636 (OS) (November 7, 1636 NS) to be the date of founding.
Some sources consider ngày 28 tháng 10 năm 1636 (OS) (ngày 7 tháng 11 năm 1636 NS) to be the date of founding.
She patrolled the Atlantic coast and conducted training exercises until 7 July 1941 when she got underway for NS Argentia, Newfoundland, arriving 4 days later.
Nó tuần tra tại vùng bờ biển Đại Tây Dương và tiến hành các cuộc thực tập huấn luyện cho đến ngày 7 tháng 7 năm 1941, khi nó lên đường đi Argentia, Newfoundland, đến nơi bốn ngày sau đó.
On 20 July NC.A released her new song Vanilla Shake and Jeong Jae Yong and NS Yoon-G were featured in the MV.
Vào ngày 20 tháng 7, NC.A đã phát hành ca khúc mới của cô, Vanilla Shake và Jeong Jae Yong và NS Yoon-G đã xuất hiện trong MV.
From hacking his last email we learned that he's meeting his first contact at NS Hotel
Chúng tôi đã thiết lập hệ thống CCTV và wiretap tại phòng thí nghiệm của tiến sỹ Roh. theo như giải mã bức thư điện tử cuối cùng của ông ta thì khám phá ra ông ta có cuộc hẹn đầu tiên ở khách sạn NS.
The NS-5s are destroying the older robots.
Calvin, các NS-5 đang phá hoại những người máy cũ.
NS-Two, NS-Two, this is NS-One, over.
NS-2, Sao Bắc-2, đây là Sao Bắc NS-1, hết.
At 175 K the triplet lifetime is 24 ns.
Tại 175 K, tuổi thọ ba lá là 24 ns.
During the next 2 months she operated with a patrol and escort group out of NS Argentia, Newfoundland, and on 5 August 1943 departed for England with troop ship RMS Queen Mary.
Trong hai tháng tiếp theo, nó hoạt động tuần tra và hộ tống ngoài khơi Argentia, Newfoundland, và vào ngày 5 tháng 8 đã lên đường đi Anh Quốc cùng chiếc tàu chở quân RMS Queen Mary.
NS-One, this is NS-Two, what's your traffic, over?
Sao Bắc NS-1, đây là Sao Bắc NS-2, tình hình của anh thế nào, hết?
All EMB-120RT S/Ns may be converted into the model EMB-120ER.
Mọi chiếc EMB-120RT S/Ns đều có thể chuyển thành kiểu EMB-120ER.
All NS-5s, report for service and storage. All NS-5s, report for
Tất cả các NS-5 hãy trình diện ở khu vực sửa chữa.
You're using the uplink to override the NS-5s'programming.
Mi đang khống chế kết nối với các NS-5.
909 at NS Hotel
Tiếng gì thế?
Yak-9TD Yak-9D with NS-37 cannon and provision for 4 × 50 kg (110 lb) FAB-50 bombs under the wings.
Yak-9TD - Yak-9D với pháo NS-37 và trang bị thêm 4 quả bom 50 kg (110 lb) FAB-50 dưới cánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ns trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.