nuance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuance trong Tiếng Anh.

Từ nuance trong Tiếng Anh có nghĩa là sắc thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuance

sắc thái

noun

The second issue is a nuance of the first.
Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất.

Xem thêm ví dụ

App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
All major commercial speech recognition systems (e.g., Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Amazon Alexa, Google Now, Apple Siri, Baidu and iFlyTek voice search, and a range of Nuance speech products, etc.) are based on deep learning.
Quan trọng hơn, tất cả các hệ thống nhận dạng giọng nói thương mại chính (ví dụ: Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Google Now, Apple Siri, Baidu và iFlyTek tìm kiếm bằng giọng nói và một loạt các sản phẩm của Nuance speech, vv) được dựa trên phương pháp học sâu.
And as these tools become more physical, more aware of their motion, aware of each other, and aware of the nuance of how we move them, we can start to explore some new and fun interaction styles.
Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới.
But we're less attuned to the nuances of the public.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
It's about the nuance of human language.
Nó nói về sắc thái của ngôn ngữ con người.
And again, in Peterborough, we started off with a program, but we also collected data, and over the period of time, we nuanced and changed that program to add a range of other elements, so that the service adapts and we meet the needs of the long term as well as the short term: greater engagement from the prisoners, longer-term engagement as well.
Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front."
Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.”
As the show's creator, Waithe's goal was to bring her experience growing up on the South Side and experiencing its diversity to craft a story that paints a more nuanced portrait of her hometown than is typically shown.
Là người sáng tạo của chương trình, mục tiêu của Waithe là mang lại trải nghiệm của mình ở phía Nam và trải nghiệm sự đa dạng của nó để tạo ra một câu chuyện vẽ một bức chân dung sắc thái hơn về quê hương của cô.
I made that image of Durga and her every attribute, her every nuance, my very own.
Tôi đã tạo ra hình ảnh nữ thần Durga như vậy cùng với mọi đặc tính, mọi sắc thái theo cách của mình.
Although it may at first be relatively easy to learn a few phrases in another language, it may take years of constant effort before you will be able to understand the subtle nuances of that language.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
A scripture that we may have read many times can take on nuances of meaning that are refreshing and insightful when we face a new challenge in life.
Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống.
So the viewer can play it by eliciting quite complex and varied, nuanced musical or sound patterns, but cannot really provoke the audience into any particular kind of response.
Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn.
His French verse far more nuanced than his native German.
Tiếng Pháp của ông ấy còn mang nhiều sắc thái hơn tiếng mẹ đẻ là tiếng Đức.
This is a map of words joined together as questions and answers, and with these filters applied on top of them in order to modify them to represent certain nuances.
Đây là một sơ đồ liên kết dạng câu hỏi và trả lời, phía trên là bộ lọc giúp thay đổi từ ngữ để thể hiện sắc thái cụ thể.
How could I capture the nuance?
Sao em họa lại mọi sắc thái được chứ?
I mean, in real life, things are much more nuanced and complex, and there's all of these overlapping stories intersecting and touching each other.
Trong thực tế, mọi thứ đều phức tạp và tinh tế hơn rất nhiều, những câu chuyện chồng chéo lên nhau, giao cắt và tiếp xúc với nhau.
It's time that we abandon simple solutions and simple slogans, and grapple with the nuance.
Đây là lúc chúng ta rũ bỏ những phương án mòn và khẩu hiệu đơn giản để níu lấy giá trị cốt lõi.
There are several nuances in requirements according to each foundation's purpose and area of activity.
Có một số những sắc thái trong các yêu cầu theo mục đích của mỗi nền tảng và lĩnh vực hoạt động.
And what all this means is that paradigms take far too long to shift, that complexity and nuance are ignored and also that money talks -- because we've all seen the evidence of pharmaceutical companies funding studies of drugs that conveniently leave out their worst side effects, or studies funded by food companies of their new products, massively exaggerating the health benefits of the products they're about to bring by market.
Và những điều trên nghĩa là những định kiến mất quá lâu để thay đổi, sự phức tạp và sắc thái của vấn đề bị lờ đi, và tiền bạc cũng lên tiếng-- Bởi vì tất cả chúng ta đều đã nhìn thấy bằng chứng các công ty dược phẩm thành lập quỹ nghiên cứu về thuốc thoải mái bỏ qua những tác động xấu nhất của thuốc, hay những nghiên cứu sản phẩm mới được những công ty thực phẩm tài trợ phóng đại quá mức những lợi ích về sức khỏe của các sản phẩm mà họ sắp đưa vào thị trường.
As you maximise your settings, your reach will increase, giving you nuanced control over how broadly your Display ads are served.
Khi bạn tối đa hóa các tùy chọn cài đặt của mình, phạm vi tiếp cận sẽ tăng lên, cho phép bạn kiểm soát mức độ phân phát rộng rãi Quảng cáo hiển thị hình ảnh.
However, Gregory S. Paul and Phil Zuckerman consider this a myth and suggest that the actual situation is much more complex and nuanced.
Nhưng Gregory S. Paul và Phil Zuckerman coi đây chỉ là một huyền thoại và cho rằng tình hình thực tế phức tạp và nhiều sắc thái hơn nhiều.
Advantage: Includes all the subtle nuances of facial expression, tone of voice, and gestures.
Ưu điểm: Thấy mọi sắc thái của nét mặt, giọng nói và cử chỉ.
Now, if you're not a gamer, you might miss some of the nuance in this photo.
Giờ thì, nếu bạn không phải một game thủ bạn có thể không nhận ra một vài sắc thái trong bức ảnh này.
So suddenly, this one act of checking in, becomes something that seems very rich and complex and nuanced for the users.
Vậy bất chợt, chỉ riêng hành động đăng nhập vào trở thành thứ gì đó rất giàu có và phức tạp và nhiều sắc thái đối với người dùng.
So what extremist groups are very good at is taking a very complicated, confusing, nuanced world and simplifying that world into black and white, good and evil.
Điều mà các nhóm cực đoan rất giỏi chính là làm cho một thế giới phức tạp, rối ren, đầy các khía cạnh và đơn giản hóa nó thành đen và trắng, tốt và xấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nuance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.