noxious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noxious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noxious trong Tiếng Anh.

Từ noxious trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc, hại, uế khí, độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noxious

độc

nounadjective

Hey, we live in a very noxious world.
Hey, chúng ta đang sống trong một thế giới rất độc hại.

hại

adjective

Hey, we live in a very noxious world.
Hey, chúng ta đang sống trong một thế giới rất độc hại.

uế khí

noun

độc hại

adjective

we live in a very noxious world.
chúng ta đang sống trong một thế giới rất độc hại.

Xem thêm ví dụ

And then within plant protection, I came into the discipline of biological pest control, which we actually define as the use of living organisms to reduce populations of noxious plant pests.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Noxious weeds of Australia (2 ed.).
Noxious Weeds of Australia (ấn bản 2).
He characterized the show as "some of the most noxious sludge in television’s bottomless chum bucket".
Ông còn mô tả đặc điểm của chương trình như thể "một số lượng bùn độc hại nhất trong cái thùng chung không đáy của truyền hình."
This was due to a perception of noxious fumes below knee level, and explosive vapours near the ceiling, with good air in between.
Điều này là do nhận thức về khói độc lan truyền ở chiều cao dưới đầu gối và hơi nóng thì bốc lên ở gần trần, với không khí sạch ở giữa.
In some areas of Mexico, teosintes are regarded by maize farmers as a noxious weed, while in a few areas, farmers regard it as a beneficial companion plant, and encourage its introgression into their maize.
Tại một vài khu vực thuộc México, cỏ ngô bị các nông dân chuyên trồng ngô coi là một loại cỏ dại khó tiêu diệt, trong khi tại một số khu vực khác thì người ta lại coi chúng như là cây đồng hành có ích, và khuyến khích việc chuyển gen từ cỏ ngô sang ngô của họ.
Above the Earth's iron core, its rocky mantle was melting forming volcanoes that rose to the surface and burped up noxious gases and lava.
Phía trên lõi Trái đất, là lớp đá bên ngoài đang nóng chảy hình thành nên các núi lửa vươn lên cao hơn so với bề mặt và phun ra ngoài các khí độc và dung nham.
While on vacation, as recalled by his friend Francis Fergusson, Oppenheimer once confessed that he had left an apple doused with noxious chemicals on Blackett's desk.
Khi trong kỳ nghỉ, như bạn ông Francis Fergusson có nhắc lại, Oppenheimer từng thú nhận rằng ông từng để một quả táo có tẩm hóa chất độc hại trên bàn Blackett.
These molecules react with sunlight, heat, ammonia, moisture, and other compounds to form the noxious vapours, ground level ozone, and particles that comprise smog.
Những phân tử phản ứng với ánh sáng mặt trời, nhiệt, ammonia, độ ẩm, và các hợp chất khác để tạo thành hơi độc, ôzôn mặt đất, và các hạt mà bao gồm sương khói.
April 2003 – Fined £5,000 with £1,000 costs at Minehead Magistrates' Court after pleading guilty to causing poisonous, noxious or polluting matter to enter the Washford River in Somerset.
Tháng 4 năm 2003 – Bị phạt 5,000 bảng Anh trong đó 1,000 bảng Anh tại tòa án Minehead Magistrates sau khi nhận tội xả các chất độc hại hoặc các tác nhân gây ô nhiễm vào sông Washford ở Somerset.
It is used as an agent of biological pest control against yellow toadflax (Linaria vulgaris) and Dalmatian toadflax (Linaria genistifolia ssp. dalmatica) in areas where they are considered noxious weeds, such as in North America.
Nó được sử dụng như một loài kiểm soát sinh vật chống lại yellow toadflax (Linaria vulgaris) và Dalmatian toadflax (Linaria genistifolia ssp. dalmatica) ở khu vực Bắc Mỹ.
It is used as an agent of biological pest control against the noxious weed leafy spurge (Euphorbia esula).
Chúng được sử dụng làm tác nhân kiểm soát sinh vật chống lạinoxious weed leafy spurge (Euphorbia esula).
Most if not all species of this genus, as usual for Coliadinae, do not sequester toxins or other noxious compounds from their food plants.
Hầu hết nếu không phải tất cả các loài của chi này, như thường thấy ở Coliadinae, không trích xuất chất độc hoặc các hợp chất độc hại khác từ các cây thực phẩm của chúng.
Hey, we live in a very noxious world.
Hey, chúng ta đang sống trong một thế giới rất độc hại.
Treason is a noxious weed.
Phản nghịch là một giống cỏ độc.
It is used as an agent of biological pest control against the noxious aquatic plant giant salvinia (Salvinia molesta).
Chúng được sử dụng làm một tác nhân kiểm soát sinh vật chống lại giant salvinia (Salvinia molesta).
It is native to Eurasia, but it is known on most continents as an introduced species and is closely related to Setaria faberi, a noxious weed.
Nó có nguồn gốc Á-Âu, nhưng nó được biết đến trên hầu hết các châu lục như là một loài được du nhập và có liên quan chặt chẽ với Setaria faberi, một loại cỏ dại gây hại.
Also, it may release noxious odor.
Chúng có thể có mùi hơi hôi.
It has been recorded as taking mudskippers, and in west Africa, one specimen had eaten a Gifford's giant shrew, an insectivore with a smell so noxious, most other snakes would not touch it.
Tại tây châu Phi, một mẫu vật đã ăn cả chuột chù khổng lồ Gifford, một loài ăn sâu bọ có mùi rất độc hại, hầu hết những loài rắn khác không chạm vào loài chuột chù này.
Over the past century, and in particular in the last several decades, human endeavors, from beach development to plastic refuse to poaching, long lines, nets, and even noxious chemicals, including oil, have upped the ante for sea turtles, causing their survival rate to drop to around one percent or less, from each nesting cycle.
Trong một thế kỷ qua, đặc biệt, trong nhiều thập kỷ gần đây, hoạt động của con người, từ việc phát triển bãi biển tới việc xả thải rác nhựa, săn bắt lậu, giăng lưới, và thậm chí các hóa chất độc hại, bao gồm cả dầu, đã góp phần gây thêm nhiều gian nan cho loài rùa biển, khiến tỷ lệ sống sót của chúng giảm xuống khoảng 1% hoặc ít hơn trong mỗi kỳ sinh sản.
Rainbow trout (Oncorhynchus mykiss) have polymodal nociceptors on the face and snout that respond to mechanical pressure, temperatures in the noxious range (> 40 °C), and 1% acetic acid (a chemical irritant).
Cá hồi cầu vồng (Oncorhynchus mykiss) có các bộ cảm thụ đau đa hình trên mặt và mũi, đáp ứng với áp suất cơ học, nhiệt độ trong khoảng độc hại (> 40 °C), và 1% axit axetic (chất gây kích ứng hoá học).
In 310, Lactantius wrote that Nero "suddenly disappeared, and even the burial place of that noxious wild beast was nowhere to be seen.
Vào năm 310, Lactantius viết rằng Nero đột ngột biến mất, và kể cả chỗ chôn của một con gấu hoang dã độc hai, Nero, cũng không ai biết.
Would you like to sow in your mind and heart such noxious thoughts as those mentioned above, even if they are sugarcoated with music?
Bạn có thích để cho tâm trí bạn tiêm nhiễm những ý tưởng độc hại nêu trên, mặc dù chúng được lồng trong âm nhạc không?
Butanethiol is a very noxious and caustic chemical compound, and at sufficiently high concentrations, it produces serious health effects in both humans and animals, especially as a result of prolonged exposure.
Butanethiol là một hợp chất hóa học rất độc và ăn da, ở nồng độ cao, nó gây ra các ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ ở cả người và động vật, đặc biệt là do tiếp xúc kéo dài.
Farewell to the noxious exhalations of Trieste; farewell to the prison of my family.
Bái biệt các cơn tức giận của Trieste; bái biệt sự kìm kẹp của gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noxious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.