novice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ novice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novice trong Tiếng Anh.

Từ novice trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mới học, người mới tu, người tập việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ novice

người mới học

noun

người mới tu

noun

người tập việc

noun

Xem thêm ví dụ

In the dry season of 1966 during the Sa Thay campaign, Kien was a novice, fighting for the first time.
Bấy giờ là mùa khô năm 66, chiến dịch Đông Sa Thầy, và Kiên còn là lính mới, lần đầu dự trận.
But that little novice [ laughs ], he was a ghost coming to get me!
Nhưng mà ít người mới [ cười ], ông là một con ma đến để làm cho tôi!
A complete novice will be touching off tools and setting work offsets within minutes
Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút
She won her second international competition at the Golden Bear of Zagreb, a novice competition.
Cô giành chiến thắng trong lần thứ hai tham gia thi tài quốc tế tại Golden Bear of Zagreb, một giải cũng cho những người mới khởi đầu.
These types of operations are relatively simple and often reserved for novice traders who also specialize in exchange-traded funds (ETFs), financial products that mimic the performance of an index (i.e. either upward or downward).
Các loại hoạt động này tương đối đơn giản và thường dành cho các nhà giao dịch mới làm quen với các quỹ giao dịch trao đổi (ETF), các sản phẩm tài chính bắt chước hiệu suất của một chỉ số (nghĩa là tăng hoặc giảm).
Diane Loosle, manager of novice services, said this is the first time the library has sponsored the event.
Diane Loosle, giám đốc dịch vụ dành cho người mới bắt đầu, nói rằng đây là lần đầu tiên mà thư viện đã bảo trợ sinh hoạt này.
Being a novice cook, the most relevant experience he can recall is one in which he successfully made plain pancakes.
Vì là người không thạo nấu ăn, kinh nghiệm gần nhất mà anh ta có thể nhớ đến là một lần anh ta nấu thành công một nồi cơm thường.
Novice Photographer
Nhiếp ảnh gia tập sự
Many riding schools use French Saddle Ponies for novice riders, although they are also seen in competition as high as the international level.
Nhiều trường học cưỡi sử dụng chúng cho người mới tập cưỡi ngựa, mặc dù chúng cũng được nhìn thấy trong cuộc cạnh tranh cao như các cấp độ quốc tế.
The Theravāda monks of these two traditions were then defrocked and given the choice of either returning to the laity permanently, or attempting re-ordination under the Mahāvihāra tradition as "novices" (sāmaṇera).
Các nhà sư của hai phái còn lại sau đó bị buộc phải hoàn tục và định sẵn sự chọn lựa về điều hướng thành người thế tục vĩnh viễn, hoặc cố gắng để tái phối theo truyền thống phái Mahavihara như "Sa-di" (sāmaṇera).
Novice Reviewer
Người đánh giá tập sự
And these were all novices, and they built something that was really quite ugly -- nothing like a frog or a crane.
Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu.
And even more impressive to a novice builder was what seemed to be a tedious and time-consuming process to put metal bars carefully inside the forms to give the finished foundation strength.
Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong.
Some programming languages from this period, p3), and LOGO (1967) can also be considered educational, as they were specifically targeted to students and novice computer users.
Một số ngôn ngữ lập trình trong giai đoạn này, đặc biệt BASIC (1963) và LOGO (1967), có thể dạy cho sinh viên và những người mới làm quen với máy tính.
Prior to release, a preliminary but completely workable version of the game engine was used in two series of TV programs: Decisive Battles by the History Channel where it was used to recreate famous historical battles, and Time Commanders by BBC Two, where teams of novice non-gamers commanded ancient armies to replay key battles of antiquity.
Trước khi phát hành, một phiên bản sơ bộ nhưng hoàn toàn khả thi của game engine được sử dụng trong hai loạt chương trình truyền hình: Decisive Battles (Những trận đánh quyết định) của History Channel dùng để tái tạo các trận đánh lịch sử nổi tiếng và Time Commanders (Những viên chỉ huy thời đại) của BBC Two, nơi những đội gồm các tay chơi mới vào nghề không phải game thủ sẽ chỉ huy các đội quân cổ đại để tái hiện các trận đánh quan trọng của thời kỳ này.
She and another novice lived the religious life in Tarragona; they were soon joined by three other young women.
Cô và một người mới khác sống đời sống tu trì ở Tarragona và nhóm họ đã sớm được tham gia bởi ba người phụ nữ trẻ khác.
I think you mean novice.
Tôi nghĩ cô đang nói đến người tập sự.
At the time, he had been pursuing a Sopwith Camel at very low altitude, piloted by novice Canadian pilot Lieutenant Wilfrid "Wop" May of No. 209 Squadron, Royal Air Force.
Vào lúc ấy, ông đang truy đuổi (ở tầm bay thấp) một chiếc Sopwith Camel do phi công mới tập lái người Canada Wilfrid "Wop" May thuộc phi đoàn 209 điều khiển.
Novice Trailblazer
Người tiên phong tập sự
Five people were slightly injured in the blast, including a novice monk.
Năm người đã bị thương nhẹ trong vụ nổ, trong đó có một chú tiểu.
These include: (a) the master-disciple relationship between a usually older mentor and one or more novices, which often involves spiritual as well as technical mastery and self-mastery; (b) the heroic champion, the exceptional individual who emerges from the mass of people to produce something or right some injustice; (c) the depiction of extremes of weather as both dramatic devices and symbols of human passion; and (d) the recurrence of cycles of inexorable savage violence within history.
Chúng bao gồm: (a) mối quan hệ chủ nhân-môn đồ giữa một cố vấn thường lớn tuổi hơn và một hoặc nhiều người học việc, thường liên quan đến tinh thần cũng như làm chủ kỹ thuật và tự chủ; (b) nhà vô địch anh hùng, cá nhân đặc biệt xuất hiện từ tập thể con người để tạo ra một cái gì đó hoặc đấu tranh cho một số bất công; (c) mô tả những thái cực của thời tiết như cả những hình ảnh tượng trưng kịch tính và biểu tượng cho niềm đam mê của con người; và (d) sự tái diễn của các chu kỳ bạo lực dã man không thể tránh khỏi trong lịch sử.
It is true that the habit of a novice, which the young woman wore, was not very advantageous in a contest of this kind.
Mà cũng đúng, áo quần của người mới xuất gia mà thiếu phụ đang mặc không có lợi lắm trong cuộc thi sắc này.
Novice Fact Finder
Người kiểm định tập sự
Caldwell believed that Operational Training Units did not properly prepare pilots for air combat in the P-40 and as a commander, stressed the importance of training novice pilots properly.
Ông tin rằng các Đơn vị Huấn luyện Chiến thuật đã không chuẩn bị một cách thích đáng cho các phi công để chiến đấu trên chiếc P-40, và với tư cách là một chỉ huy, ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc huấn luyện các phi công mới một cách đầy đủ.
When Sin and his friend Thong-Duang were Buddhist novices, they reportedly met a Chinese fortune-teller who told them that both had lucky lines in their hands and would both become kings.
Khi Sin cùng bạn của mình là Thong-Duang còn là các chú tiểu, hai cậu bé kể rằng họ gặp một ông thầy bói người Hoa và người này nói rằng bàn tay của cả hai cậu bé có đường chỉ tay may mắn và sẽ đều làm vua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.