nozzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nozzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nozzle trong Tiếng Anh.

Từ nozzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòi phun, miệng, vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nozzle

vòi phun

noun (short tube)

we built a robotically controlled extrusion system with multiple nozzles.
chúng tôi chế tạo một hệ thống kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun.

miệng

noun

Worst case scenario, the ant would start right next to the vacuum nozzle, marching away from it.
Kịch bản tệ nhất, một con kiến sẽ bắt đầu từ bên phải ngay miệng hút, di chuyển ra xung quanh.

vòi

noun

we built a robotically controlled extrusion system with multiple nozzles.
chúng tôi chế tạo một hệ thống kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun.

Xem thêm ví dụ

It looked like someone had stuck an air pump nozzle under my skin and had pumped away.
Trông giống như ai đó đã luồn một chiếc vòi bơm khí vào dưới da tôi và bơm tháo hết ra.
The HD-R had a print resolution of .06mm (.002") and came standard with a .5mm nozzle or an optional .35mm nozzle.
HD-R có độ phân giải in là 0,06mm (0,002 ") và đạt tiêu chuẩn với đầu phun.5mm hoặc ống hút.35mm tùy chọn.
You pump it at a high pressure through a nozzle.
Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao.
Once you’ve placed a nozzle in the top right, the only other choice that has a chance to work is the bottom left.
Nếu đặt một miệng hút ở trên cùng bên phải, chỉ còn một lựa chọn có ích khá là nút góc cuối bên trái.
& Print a nozzle test pattern
& In mẫu thử miệng
And he will, or she will, calculate the optimal design of the nozzle.
Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi.
Secondary combustion air is supplied into the boiler at high speed through nozzles over the grate.
Không khí đốt thứ cấp được cung cấp vào nồi hơi ở tốc độ cao thông qua các vòi phun trên rây.
How do you design that nozzle?
Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó?
And after 45 generations, you have this incredible nozzle.
Và sau 45 thế hệ, bạn sẽ có chiếc vòi không thể tin được.
With just less than five minutes remaining, where should you place the 2 vacuum nozzles to suck up all the robo-ants?
Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến?
So on Taco Tuesday it's going to spray the Kragle over everyone and everything with a bunch of super-scary nozzles like this one!
Vào Ngày Thứ Ba Tako, nó sẽ xịt Keo Kragle lên mọi người và mọi vật... bằng vô số những cái tua kinh khiếp, như cái này
Many different airframe design concepts were explored (e.g. the 2D Thrust-Vectoring nozzle of XX-201, the double delta wings/twin tailed 401).
Nhiều khái niệm thiết kế khung máy bay khác nhau đã được khảo sát (như ống đẩy vec-to 2D của XX-201, cánh tam giáp kép/cánh đuôi kép 401).
Commercially available devices such as Objet Connex apply the resin via small nozzles.
Các thiết bị thương mại trên thị trường như Objet Connex áp dụng nhựa thông qua các vòi phun nhỏ.
Your one chance to stop them is to insert the two emergency vacuum nozzles into the habitat and suck the ants up before they break free.
Cơ hội duy nhất của bạn để ngăn chúng lại là cài hai miệng hút chân không khẩn cấp vào lồng kiến và hút hết lũ kiến trước khi chúng tẩu thoát.
Laser-based wirefeed systems, such as Laser Metal Deposition-wire (LMD-w), feed wire through a nozzle that is melted by a laser using inert gas shielding in either an open environment (gas surrounding the laser), or in a sealed chamber.
Các hệ thống cấp dây dựa trên laser, chẳng hạn như dây kim loại bằng laser (LMD-w), dây dẫn qua vòi phun được làm nóng chảy bằng laser sử dụng khí trơ che chắn trong môi trường mở (khí xung quanh laser), hoặc trong buồng kín.
The weight of an FTU has been recalculated in Japan, relating to the use of 5g tubes of ointment with a much smaller nozzle diameter.
Trọng lượng của một FTU đã được tính toán lại ở Nhật Bản, khi dùng 5g ống thuốc mỡ với miệng nhỏ hơn.
According to James Oberg, because Kosmos-955 was launched in the north-eastern direction, the residents of Petrozavodsk (located to the south-west from Plesetsk) observed the blaze trail from the satellite's nozzles, which caused the phenomenon.
Theo lời James Oberg, bởi vì Kosmos-955 đã được phóng theo hướng đông bắc, người dân ở Petrozavodsk (nằm ở phía tây nam Plesetsk) đã quan sát vệt sáng của những ống phun từ vệ tinh, mới là thứ gây ra hiện tượng này.
Worst case scenario, the ant would start right next to the vacuum nozzle, marching away from it.
Kịch bản tệ nhất, một con kiến sẽ bắt đầu từ bên phải ngay miệng hút, di chuyển ra xung quanh.
Because the identities of individual ants don’t matter, you just need to figure out where you should put the nozzles to capture any single ant walking without interruption for less than 5 minutes, starting from any point in the habitat.
Vì đặc điểm của từng robot kiến là không quan trọng bạn chỉ cần tìm ra đâu là nơi nên đặt hai miệng hút để bắt được bất kì con kiến nào đi qua mà không bị gián đoạn trong ít nhất năm phút, bắt đầu từ bất kì điểm nào của lồng kiến.
The HDX came was equipped with the proprietary JRx high-temperature print head and came standard with a .5mm nozzle or an optional .35mm nozzle.
HDX được trang bị đầu in nhiệt độ cao JRx độc quyền và đạt tiêu chuẩn với đầu phun.5mm hoặc đầu hút.35mm tùy chọn.
Numerically controlled mechanisms are typically used to move the nozzle in a calculated tool-path generated by a computer-aided manufacturing (CAM) software package.
Các cơ chế điều khiển số thường được sử dụng để di chuyển vòi phun trong đường dẫn dao được tính toán được tạo ra bởi gói phần mềm sản xuất có sự hỗ trợ của máy tính (CAM).
Crescent made parts related to rockets including transducers, and did JATO rocket nozzle rework during the war.
Crescent chuyên làm các bộ phận liên quan đến tên lửa bao gồm cả máy biến năng, và đã làm lại ống phun tên lửa JATO trong chiến tranh.
Metal powder is delivered and distributed around the circumference of the head or can be split by an internal manifold and delivered through nozzles arranged in various configurations around the deposition head.
Bột kim loại được phân phối và phân bố xung quanh chu vi của đầu laser hoặc có thể được phân chia bởi một ống bên trong và được cung cấp thông qua các vòi phun được sắp xếp trong các cấu hình khác nhau xung quanh đầu lắng đọng.
The edges of the lens-like object had 16 spots (described by Linnik as "nozzles") which emitted pulsating red rays at an angle of 10°–15°.
Các cạnh của vật thể giống như ống kính có 16 điểm (được Linnik mô tả là "cái vòi phun") phát ra những tia đỏ rực ở góc 10°–15°.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nozzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.