nowadays trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nowadays trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nowadays trong Tiếng Anh.
Từ nowadays trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày nay, đời nay, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nowadays
ngày nayadverb (at the present time) I hear you can buy anything at a drugstore nowadays. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. |
đời nayadverb (at the present time) |
dạo nàyadverb (at the present time) Why didn't you practice nowadays? Sao dạo này cha không tập? |
Xem thêm ví dụ
Nowadays, it's all... Chứ giờ, rặt toàn là... |
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell. Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel. |
( Man ) Nowadays sex toys are no Ionger taboo. Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ. |
Nowadays, I need six of these taped together. Bây giờ tôi phải dùng 6 cái này gộp lại ấy. |
8 Nowadays, though, we may not need to go abroad to share the good news with people of all tongues. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Because nowadays, we have interactive content, like video games, that have hundreds of hours of interactive game plays, but only two hours of music, on average. Bởi ngày nay, chúng ta có nội dung tương tác, như game điện tử có hàng trăm giờ chơi game tương tác, nhưng trung bình chỉ có hai giờ cho âm nhạc. |
6 Since good manners are generally regarded as among the finer touches in life, they are easily forgotten when people are in a hurry —and most people seem to be in a hurry much of the time nowadays. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Nowadays young girls and women can wear a heko obi with modern, informal kimono and yukata. Ngày nay, các bé gái và phụ nữ có thể đeo heko obi với những loại kimono hiện đại không trang trọng và yukata. |
Well, nowadays everything's on PAX anyway. Ngày nay, mọi thứ đều có trên PAX. |
Nowadays, The Watchtower can be downloaded from the jw.org website or viewed on the JW Library app in many languages. Hiện nay, chúng ta có thể tải tạp chí Tháp Canh từ trang web jw.org hoặc xem trên ứng dụng JW Library trong nhiều ngôn ngữ. |
Nowadays automobiles are so sophisticated that the average person knows very little about how to repair them. Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe. |
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones. Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt. |
The Swedish Kennel Club, Svenska Kennelklubben, recognized the breed in 2000 and nowadays it is also recognized in several other Nordic countries, such as Finland and Norway. Câu lạc bộ chó Thụy Điển, Svenska Kennelklubben, công nhận giống này vào năm 2000 và ngày nay nó cũng được công nhận ở một số nước Bắc Âu khác, chẳng hạn như Phần Lan và Na Uy. |
Nowadays, few people are as generous as you Thời nay ít người nào hào phóng như anh, |
This method is nowadays considered inferior to comparison of long and various DNA sequences, however. Tuy nhiên, phương pháp này hiện tại bị coi là kém tin cậy hơn so với các trình tự ADN dài và đa dạng. |
Nowadays, in many countries, political prisoners are sometimes confined and abused in psychiatric hospitals. Ngày nay, ở nhiều nước, các tù nhân chính trị đôi khi giam giữ và bị lạm dụng trong bệnh viện tâm thần. |
You packing different steel nowadays? Lại cái vụ thanh kiếm nữa hả? |
Nowadays there are many software utilities which can automate the task of shutting down a Windows computer, enabling automatic computer control. Ngày nay có nhiều phần mềm tiện ích có thể tự động làm nhiệm vụ tắt máy tính, cho phép máy tính điều khiển tự động. |
Nowadays, these conflicts have somewhat subsided and the university has become an opportunity for employment among the population, providing an increased level of wealth in the area. Ngày nay, những tranh chấp đã giảm bớt, và viện đại học trở thành nguồn cung cấp việc làm cho dân địa phương và giúp nâng cao mức sống trong vùng. |
Retiring members nowadays say that it's become like gang warfare. Những người đã nghỉ hưu cho rằng điều này giống như cuộc chiến giữa các băng đảng vậy. |
And the biggest question I get asked nowadays is, "Did you do this to replicate the experience of going to a museum?" Và câu hỏi lớn nhất mà tôi nhận được bây giờ là, "Anh làm thế chỉ để tái tạo lại trải nghiệm khi đến bảo tàng thôi sao?" |
It's not a big deal nowadays. Chuyện đó cũng phổ biến mà. |
Nowadays, the Korea Taekkyon Association also issues dan ranks to taekkyeon practitioners. Ngày nay, Hiệp hội Taekkyeon Hàn Quốc cũng đưa ra các cấp bậc dan cho các học viên taekkyeon. |
Nowadays, it is common for people who do not live according to Bible principles to make promises and then break them if a minor problem arises or something more appealing turns up. Ngày nay, nhiều người không sống theo nguyên tắc Kinh Thánh thường hứa rồi thất hứa vì một vấn đề nhỏ phát sinh hoặc một lời mời hấp dẫn hơn. |
Nowadays, a large number of Japanese Catholics are ethnic Japanese from Brazil and Peru. Ngày nay, một số lượng lớn người Công giáo Nhật Bản là thuộc nhân chủng Nhật Bản từ Brazil và Peru. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nowadays trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nowadays
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.