nuclear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuclear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclear trong Tiếng Anh.

Từ nuclear trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt nhân, có nhân, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuclear

hạt nhân

adjective

Also, it damaged the nuclear power plant of Fukushima, the nuclear power plant just by the water.
Và nó cũng hủy hoại nhà máy năng lượng hạt nhân ở Fukushima chỉ với nước.

có nhân

adjective

nhân

verb noun

The argument against nuclear power is an emotional one.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.

Xem thêm ví dụ

"Switzerland Decides on Nuclear Phase-Out".
“Thụy Sĩ sẽ từ bỏ điện hạt nhân”.
"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com.
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com.
The argument against nuclear power is an emotional one.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.
Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.
The governments around the world are leaving it which opens the possibility that a well-coordinated cyberwar could quickly elevate to nuclear levels .
Chính phủ các nước trên thế giới dường như đang bỏ ngỏ nó nên có thể mở đường cho một cuộc tấn công máy tính được tính toán rất kỹ và có thể nâng lên thành mức độ hạt nhân một cách nhanh chóng .
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power.
Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân.
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site.
Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm.
Tepco to compensate Japan 's nuclear plant victims
Tepco phải bồi thường cho các nạn nhân nhà máy điện hạt nhân Nhật bản
Even in a world without nuclear weapons, there would still be danger.
Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast.
Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast.
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party.
Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ.
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
Forget nuclear holocaust; it's the fork that we have to worry about.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Lithium-7 gained interest for use in nuclear reactor coolants.
Liti-7 cũng được quan tâm để sử dụng trong chất lỏng của lò phản ứng hạt nhân.
The PRR-1 is the first nuclear reactor in the Philippines.
Chicago Pile-1 (CP-1) là lò phản ứng hạt nhân đầu tiên trên thế giới.
NUCLEAR DISASTER FOLLOWS
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material.
Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi.
Nuclear power and fossil fuels are subsidized by many governments, and wind power and other forms of renewable energy are also often subsidized.
Năng lượng hạt nhân và nhiên liệu hóa thạch là được trợ cấp bởi nhiều chính phủ, và năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo khác cũng thường được trợ giá.
The country’s major political parties have generally agreed on the broad outlines of foreign policy, and the current coalition government has been active in promoting free trade, nuclear disarmament, and arms control.
Các đảng chính trị lớn của đất nước nói chung đã đồng ý về những phác thảo rộng lớn của chính sách đối ngoại, và chính phủ liên minh hiện tại đã tích cực trong việc thúc đẩy thương mại tự do, giải trừ hạt nhân và kiểm soát vũ khí.
The fact that after such a development nowhere on Earth was safe from a nuclear warhead is why the orbital standard is commonly used to define when the space age began.
Thực tế là sau quá trình phát triển như vậy ở bất kỳ nơi nào trên hành tinh này được an toàn khỏi đầu đạn hạt nhân là lý do tại sao tiêu chuẩn quỹ đạo được sử dụng để xác định khi thời đại không gian được bắt đầu.
When you combine all the electricity from solar and wind, you see it actually barely makes up half of the decline from nuclear.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.