numerazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ numerazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numerazione trong Tiếng Ý.
Từ numerazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng liệt kê, bảng kê khai, danh sách, danh mục, bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ numerazione
bảng liệt kê(enumeration) |
bảng kê khai(enumeration) |
danh sách(enumeration) |
danh mục(enumeration) |
bảng kê(enumeration) |
Xem thêm ví dụ
Perché la numerazione del libro dei Salmi non è uguale in tutte le traduzioni della Bibbia? Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau? |
Questi scritti sono i principali responsabili della diffusione del sistema indiano di numerazione nel Vicino e Medio Oriente e nei Paesi occidentali. Chính hai nhà toán học này đã phổ biến rộng rãi hệ thống chữ số Ấn Độ sang Trung Đông và phía Tây. |
Avevo previsto tutti i possibili sistemi di numerazione in inglese, seguito dal tedesco, seguito dallo spagnolo, seguito dal francese. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
Il contratto per la costruzione della nave fu vinto dal cantiere Schichau-Werke di Danzica che gli assegnò la numerazione di cantiere 828. Hợp đồng chế tạo con tàu được trao cho xưởng tàu Schichau-Werke tại Danzig theo số hiệu chế tạo 828. |
Il blocco d comprende i gruppi da 3 a 12 secondo la numerazione IUPAC (o da 3B a 2B in quella statunitense) e contiene tutti i metalli di transizione. Khối d gồm các nhóm thứ 3 đến 12 theo IUPAC (tức 3B đến 2B) và chứa tất cả kim loại chuyển tiếp. |
Il contratto per la costruzione della nave fu vinto dal cantiere AG Weser di Brema che gli assegnò la numerazione di cantiere 166. Hợp đồng chế tạo con tàu được trao cho xưởng tàu AG Weser tại Bremen theo số hiệu chế tạo 166. |
A quanto pare, le basi del sistema di numerazione moderno che utilizza le cifre da 0 a 9 furono poste in India, e in seguito questo sistema arrivò in Occidente grazie a studiosi medievali che scrivevano in arabo. Cơ sở của hệ số đếm hiện đại trong đó dùng chữ số từ 0 đến 9 dường như được triển khai ở Ấn Độ, được các học giả thời trung cổ viết bằng tiếng Ả Rập và du nhập vào phương Tây. |
Il loro sistema di numerazione era in base 60. Hệ thống đánh số dựa trên cơ số 60 đã được sử dụng. |
Con il sistema di numerazione decimale compare un nuovo problema. Thiết kế tuabin hiện đại có thêm các tính toán khác. |
Come le altre civiltà mesoamericane, anche i Maya utilizzavano un sistema di numerazione a base vigesimale (tipo di numerazione avente per base il numero 20). Cùng phát triển với các nền văn minh Trung Mỹ khác, người Maya sử dụng hệ đếm nhị thập phân (vigesimal) và hệ ngũ phân (xem chữ số Maya). |
Per esempio, la Vulgata latina, da cui dipendono molte Bibbie cattoliche, adotta nei Salmi la numerazione della Settanta, mentre la Traduzione del Nuovo Mondo e altre seguono quella del testo ebraico. Chẳng hạn như bản tiếng La-tinh Vulgate, đã được nhiều Kinh Thánh Công Giáo căn cứ vào để dịch, đã đánh số các bài Thi-thiên theo bản Septuagint, trong khi bản New World Translation và các bản dịch khác lại theo cách đánh số của bản tiếng Hê-bơ-rơ của người Masorete. |
Si rese conto di quanto sarebbe stato utile avere un sistema uniforme per la numerazione sia dei capitoli che dei versetti. Ông nhận thấy nếu số chương lẫn số câu nhất quán với nhau trong mọi bản Kinh Thánh thì sẽ rất có lợi. |
Il contratto per la costruzione della nave fu vinto dal cantiere Kaiserliche Werft (Cantieri Imperiali) di Wilhelmshaven che gli assegnò la numerazione di cantiere 31. Hợp đồng chế tạo con tàu được trao cho Kaiserliche Werft (Xưởng tàu Đế chế) tại Wilhelmshaven theo số hiệu chế tạo 31. |
C’è una differenza tra la numerazione del libro nella lingua originale ebraica e quella della traduzione in greco nella Settanta. Có sự khác biệt về cách đánh số giữa Kinh Thánh nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ và bản dịch tiếng Hy Lạp trong bản Septuagint. |
Sebbene gli studiosi si riferiscano alle 63 "clausole" della Magna Carta, questo si tratta di un moderno sistema di numerazione, introdotto da Sir William Blackstone nel 1759; la Carta originale era realizzata in un unico lungo testo, ininterrotto. Dù các học giả thường đề cập tới Đại Hiến chương gồm 63 điều, đây thực ra là cách đánh số lại theo hệ thống hiện đại, được Sir William Blackstone sử dụng lần đầu năm 1759; bản hiến chương nguyên gốc là một đoạn văn bản liên tiếp, không tách điều khoản. |
Anche se il totale rimane invariato, nella Settanta la numerazione dei Salmi da 10 a 146 è inferiore di un’unità rispetto al testo ebraico. Dù tổng số các bài Thi-thiên vẫn giữ nguyên, nhưng việc đánh số từ bài Thi-thiên 10 đến 146 trong bản Septuagint lại ít hơn một bài so với bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Ci sono però differenze nella numerazione di molti salmi in varie traduzioni della Bibbia. Tuy thế, giữa các bản dịch Kinh Thánh vẫn có sự khác biệt trong việc đánh số thứ tự nhiều bài Thi-thiên. |
Infine, anche la numerazione dei versetti di certi salmi può differire da una traduzione all’altra. Rốt cuộc, từ bản dịch này sang bản dịch khác, số thứ tự các câu của một vài bài Thi-thiên có thể khác nhau. |
Il blocco p comprende gli ultimi sei gruppi, che corrispondono ai gruppi da 13 a 18 nella numerazione IUPAC (da 3A a 8A in quella statunitense), e contiene, tra gli altri, tutti i metalloidi. Khối p gồm 6 nhóm cuối từ số 13 đến 18 theo IUPAC (3A đến 8A theo bảng hiện hành ở Việt Nam), trong đó có tất cả các á kim và một số kim loại cùng phi kim. |
Così il famoso Salmo 23 è il Salmo 22 nella Versione di Martini e in altre Bibbie cattoliche, che seguono la numerazione della Vulgata latina, la quale a sua volta segue quella della Settanta. Vì vậy, bài Thi-thiên quen thuộc số 23 đã trở thành bài số 22 trong bản dịch Douay Version, đánh số theo bản dịch tiếng La-tinh Vulgate, và bản này lại đánh số theo cách của bản dịch Septuagint. |
La maggior parte dei protocolli di livello 2 usano uno dei tre spazi di numerazione regolati dall'IEEE: MAC-48, EUI-48, e EUI-64. Địa chỉ MAC được hình thành theo quy tắc của một trong ba không gian tên số do Viện Kỹ sư Điện và Điện tử (IEEE) quản lý: MAC-48, EUI-48 và EUI-64. |
La numerazione delle versioni si differenziò a partire dal 1999 quando è stata pubblicata la versione 2.1 della LGPL, che è stata rinominata in GNU Lesser General Public License per mantenere la sua filosofia originale. Các số phiên bản được phân tách vào năm 1999 khi phiên bản 2.1 của LGPL được phát hành, được đổi tên thành GNU Lesser General Public License để phản ánh vị trí của nó trong triết lý. |
Nonostante il Visual Basic possa essere considerato come una evoluzione del linguaggio, rimangono pochi dei segni distintivi del primo Dartmouth BASIC, come la numerazione delle righe, adesso opzionale. Trong khi điều này có thể được cho là một sự phát triển của ngôn ngữ, vài đặc điểm của Dartmouth BASIC, như đánh số dòng và từ khoá INPUT, vẫn tồn tại. |
• Perché la numerazione dei Salmi non è uguale in tutte le traduzioni della Bibbia? • Tại sao cách đánh số của sách Thi-thiên không đồng nhất trong những bản dịch Kinh Thánh? |
L'evidenza archeologica ha condotto alcuni storici a credere che questa civiltà usasse un sistema di numerazione in base 8 e possedesse la nozione del rapporto fra lunghezza della circonferenza di un cerchio e del suo diametro, cioè un valore di π. Các bằng chứng khảo cổ đã làm các nhà sử học tin rằng nền văn minh này đã sử dụng hệ đếm cơ số 8 và đạt được các kiến thức về tỉ lệ giữa chu vi của đường tròn đối với bán kính của nó, do đó tính được số π. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numerazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới numerazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.