nullo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nullo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nullo trong Tiếng Ý.
Từ nullo trong Tiếng Ý có các nghĩa là vô dụng, vô giá trị, vô hiệu, vô tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nullo
vô dụngadjective Si sentiva inutile e non aveva nulla per cui vivere. Chị cảm thấy vô dụng với chẳng có lý do gì để sống. |
vô giá trịadjective Allora la sua storia non vale nulla o mente rispetto al costo Câu chuyện của cô ấy hoặc vô giá trị, hoặc có giá trị. |
vô hiệuadjective La vera potenza del nostro sacerdozio è resa nulla. Quyền năng của chức tư tế của chúng ta bị vô hiệu. |
vô tàiadjective |
Xem thêm ví dụ
L’Asahi Shimbun indicava che, sebbene in questo caso la corte avesse ritenuto insufficienti le prove che fra le parti esistesse l’accordo di non somministrare sangue neanche in caso di pericolo di vita, i giudici dissentivano dall’opinione della corte inferiore secondo cui un accordo del genere non poteva essere valido: “Se le parti sono giunte, a ragion veduta, all’accordo di non somministrare in nessun caso una trasfusione di sangue, questa Corte non lo ritiene contrario all’ordine pubblico e di conseguenza nullo”. Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
II 15 Maggio, nella giungla di Nullo, in un caldo selvaggio, dove tutto era brullo, mentre nell'acqua gioiva, apprezzando la giungla piacevole, Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già. |
Negli animali trattati, i tumori primari erano più piccoli, c'erano meno cellule in circolazione, e un aggravio tumorale nullo o quasi nullo in organi distanti. Những khối u ban đầu nhỏ hơn ở những con được điều trị, có ít tế bào lưu thông theo máu hơn, và gần như không có khối u lan sang các bộ phận khác. |
Il virus del Nilo occidentale, o addirittura pollo, con il suo sistema immunitario nullo. Virus " West Nile ", thậm chí là bại liệt với hệ miễn dịch của con bé. |
Il nostro accesso alle informazioni è enorme, il nostro accesso alla gioia, nullo. Khả năng truy cập dữ liệu của chúng ta đã vượt qua mái nhà, nhưng khả năng có được niềm vui, lại ở dưới mặt đất. |
Sta dicendo a tutti che devi essere cacciato da Nullo. Mụ bảo mọi người rằng cậu nên bị trục xuất khỏi Nool. |
Il patto di Gerusalemme con la morte si sarebbe dimostrato nullo e privo di qualsiasi valore. Giao ước Giê-ru-sa-lem kết với sự chết không còn hiệu lực gì nữa. |
Nella sentenza, datata 12 marzo 1997, sostennero che qualsiasi accordo prevedesse il divieto assoluto di fare uso di sangue era nullo. Trong bản tuyên án đọc ngày 12-3-1997, họ tuyên bố rằng bất kỳ nỗ lực nào nhằm có một sự cam kết về việc trị liệu hoàn toàn không dùng máu là vô hiệu lực. |
E credere in minuscole persone immaginarie non é una cosa che facciamo o tolleriamo nella giungla di Nullo. Những người tí hon tưởng tượng đó không liên quan gì tới chúng ta, cũng như được chào đón ở đây. |
Quando la merce è digitale, la si può replicare con una qualità perfetta a costo quasi nullo, e la si può consegnare quasi istantaneamente. Khi hàng hóa là số hóa, chúng có thể được nhân lên rộng rãi với chất lượng hoàn hảo với chi phí gần như bằng 0. và hàng hóa được phân phối ngay lập tức. |
In cima al Monte Nullo! Đến đỉnh núi nào. |
Se non completi la tua missione, il nostro accordo è nullo. Nếu bà không hoàn thành nhiệm vụ, xem như bà không hợp tác nữa. |
Sebbene comprendiamo il ruolo della morte nel piano del nostro Padre Celeste, quel piano, alla fine, sarebbe nullo senza un modo per vincere la morte, sia fisica che spirituale. Chúng ta thấy vai trò của cái chết trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng, nhưng kế hoạch đó sẽ trở nên vô hiệu quả nếu không có cách để khắc phục cái chết vào lúc cuối cùng, về thể chất lẫn thuộc linh. |
Precedentemente ella era stata sposata col banchiere Thomas Troubridge dal quale si era separata nel 1973 e aveva divorziato definitivamente nel 1977, venendo il suo matrimonio dichiarato nullo dalla chiesa cattolica l'anno successivo, due mesi prima del suo matrimonio col principe Michael. Cô từng kết hôn với nhân viên ngân hàng Thomas Troubridge, họ chia tay vào năm 1973, đã ly dị vào năm 1977, và cuộc hôn nhân của họ đã bị bãi bỏ bởi Giáo hội Công giáo La Mã một năm sau đó, hai tháng trước khi cô kết hôn với Hoàng tử Michael. |
Sulla cima del monte Nullo gli apparve come una cometa una piccola caverna, tranquilla, fresca e quieta, dove cresceva un girasole alto e fiero. Và Horton nhìn lên ngọn núi Nool một cái hang nhỏ yên tĩnh giản dị mát mẻ nơi bông hoa hướng dương ngạo nghễ đón ánh mặt trời. |
Questi passarono a Linux per la stabilità, il basso (o spesso nullo) costo, e grazie all'inclusione del codice sorgente di tutto o quasi il software incluso. Họ chấp nhận các bản phân phối Linux do giá thấp của chúng (nếu có), và tính sẵn sàng của mã nguồn cho hầu hết hoặc tất cả các phần mềm kèm theo. |
La crescita era forse 0.1, 0.2, 0.3 per cento, crescita molto limitata della popolazione e della produzione procapite, mentre il tasso di rendimento del capitale naturalmente non era nullo. Tăng trưởng có thể là 0.1%, 0.2%, 0.3%, nhưng mức tăng dân số và sản lượng bình quân rất chậm trong khi tỷ lệ lợi nhuận trên vốn dĩ nhiên không bằng không. |
E'stato nullo. Súng không có đạn. |
" Secondo la legge delle favole, se non totalmente soddisfatto, il Bacio di Vero Amore renderà questo contratto nullo e non valido ". Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực |
Se il nodo che stiamo cancellando ha un figlio non-foglia (non-nullo) N, si può vedere come la proprietà sia soddisfatta. Nếu nút bị xóa không có con N khác "lá null", dễ dàng thấy rằng các tính chất được thỏa mãn. |
La sua religiosità consiste nell’ammirazione estasiata delle leggi della natura; gli si rivela una mente così superiore che tutta l’intelligenza messa dagli uomini nei loro pensieri non è al cospetto di essa che un riflesso assolutamente nullo”. Tư duy tôn giáo đó thể hiện qua sự thán phục sâu xa trước sự hài hòa của quy luật tự nhiên, cho thấy có một trí thông minh siêu đẳng mà so với nó, tất cả tư duy và hành động có hệ thống của con người chỉ là một sự phản chiếu hoàn toàn vô nghĩa”. |
Si è potuto anche individuare un effetto Aharonov-Bohm elettrico, in cui una particella carica è influenzata da regioni con differente potenziale elettrico ma con campo elettrico nullo, ed anche questo ha avuto conferma sperimentale. Người ta cũng đã tiên đoán về hiệu ứng Aharonov-Bohm điện mà ở đó hàm sóng của hạt mang điện bị thay đổi bởi thế tĩnh điện dù điện trường bằng 0 và cũng được khẳng định kiểm chứng bằng thực nghiệm.. |
Il dovere principale del medico, sostennero, era quello di fare tutto il possibile per salvare la vita, e pertanto un accordo del genere sarebbe stato nullo in partenza, quali che fossero le convinzioni religiose del paziente. Theo ý kiến riêng của họ, bổn phận chính của một bác sĩ là làm hết sức mình để cứu sống, vậy một sự thỏa thuận như thế đã là vô hiệu lực ngay từ đầu, bất kể tín ngưỡng của bệnh nhân. |
Ma potreste dire: "Investi in Africa parlando 1000 lingue diverse, e il risultato sarà nullo". Có thể bạn sẽ nói: " Đầu tư vào châu Phi, nơi có hơn 1000 ngôn ngữ, điều này chẳng có gì đặc biệt." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nullo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nullo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.