numeroso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numeroso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numeroso trong Tiếng Ý.

Từ numeroso trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiều, đông, đông đảo, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numeroso

nhiều

determiner

Mi ha promesso una discendenza numerosa come le stelle...
Ngài đã hứa rằng dòng dõi ta sẽ nhiều như sao trên trời.

đông

adjective

Essi sono numerosi come le stelle del cielo e la sabbia sulla riva del mare.
Những người này đông như sao trên trời và cát trên bờ biển.

đông đảo

adjective

Per tener desta l’attenzione di un gruppo numeroso.
Khi muốn duy trì sự chú ý của một nhóm người đông đảo.

đống

adjective

Xem thêm ví dụ

Salmo 104:24 dice: “Quanto sono numerose le tue opere, o Geova!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
I suoni aspirati interrotti da occlusive glottali, le numerose vocali consecutive (fino a cinque in una parola) e lo scarso uso di consonanti facevano disperare i missionari.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
In altre aree urbane in espansione, una Civil Township può incorporare sé stessa in una città: è il caso di numerose città delle contee di Hannepin, Anoka e Washington nel Minnesota.
Trong các khu đô thị mở rộng khác, xã có thể tự mình hợp nhất thành một thành phố; điều này có thể được thấy rõ với vô số các thành phố có hình thể vuông trong quận Hennepin, Minnesota.
Siamo grati per i numerosi contributi che sono stati offerti in suo nome al fondo missionario generale della Chiesa.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Per riuscire a superarla bisogna affrontare numerose insidie.
Ý muốn nói đến được nơi đó phải trải qua rất nhiều gian nguy.
I servitori di ministero svolgono numerose attività pratiche, permettendo così ai sorveglianti di dedicare più tempo ad assolvere le responsabilità di istruire e di pascere il gregge
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Prima di vincere Miss International, la bionda Laurie Simpson aveva partecipato a numerosi altri concorsi di bellezza.
Trước khi đăng quang danh hiệu nói trên, người đẹp tóc vàng đã tham gia một số cuộc thi khác.
In altri luoghi ancora gli operai nel campo sono così numerosi che c’è poco territorio da percorrere.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Egli ha messo in risalto i numerosi benefìci che hanno coloro che temono Dio.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
Questo pomeriggio abbiamo numerosi ospiti
Chúng em có rất nhiều khách sáng nay.”
Davide è assorto a conversare con i suoi numerosi amici e Maria, che è nuova dell’ambiente, rimane sola.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
In tutto il mondo i testimoni di Geova sono diventati ‘una nazione potente’, più numerosa, come unita congregazione mondiale, della popolazione di almeno 80 singole nazioni indipendenti del mondo”.
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
(Salmo 36:9) Attorno a noi vediamo numerose prove dell’operato di Geova, come il sole, la luna e le stelle.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
Oltre alle differenze in quasi tutti gli organi riproduttivi, esistono numerose differenze nelle caratteristiche sessuali secondarie.
Ngoài sự khác biệt trong gần như mọi cơ quan sinh sản, có rất nhiều sự khác biệt trong đặc điểm giới tính thứ cấp điển hình. ^ Sexual Reproduction in Humans.
Così il governo ha lanciato numerosi programmi per affrontare queste sfide, e gli insegnanti sono diventati gli esecutori impliciti di questi programmi.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
“Dovremmo pensare alle numerose benedizioni che abbiamo”
“Chúng ta nên nghĩ đến nhiều ân phước chúng ta có”
Quest’anno ho incontrato molte donne—e i loro dirigenti del sacerdozio—che mi hanno raccontato numerose esperienze riguardanti il potere guaritore di Cristo.
Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô.
Il lessico fornisce numerosi esempi tratti dai tre brani contenenti la risposta di Gesù alla domanda degli apostoli sul segno della sua presenza.
Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài.
Si trova nel cuore della parte antica della città e comprende diversi isolati a sud della chiesa di Oude Kerk ed è attraversato da numerosi canali.
Nó nằm ở trung tâm của phần lâu đời nhất của Amsterdam, bao gồm nhiều khối phố phía nam của nhà thờ Oude Kerk và có nhiều kênh rạch cắt ngang.
La risposta è che gli studenti in Corea imparano in classi numerose.
Câu trả lời là sinh viên Hàn Quốc học trong giảng đường lớn.
Aveva aiutato a stabilire congregazioni formate da numerosi cristiani di origine non ebraica a Corinto, Filippi, Tessalonica e in alcune città della Galazia.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
Oh, abbiamo anche lo sconto famiglie numerose.
Chúng tôi còn có cái này giảm 10% đấy
La luce in quella sala era brillante, e lo era ancor di più grazie a un lampadario di cristallo che rifletteva la luce sulle numerose sfaccettature dei suoi prismi, rifrangendola in arcobaleni iridescenti.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Numerosi importanti siti archeologici sono stati ritrovati nella valle di Oaxaca, tra cui Monte Albán, Mitla, San José Mogote e Yagul.
Một số địa điểm khảo cổ trong thung lũng này gồm Monte Albán, San José Mogote, Mitla, Yagul.
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numeroso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.