nursing home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nursing home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nursing home trong Tiếng Anh.

Từ nursing home trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thương, bệnh xá, nơi an dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nursing home

nhà thương

noun

Up to 30 % of patients suffering a hip fracture will require long-term nursing-home care .
Có đến 30% bệnh nhân nứt xương hông phải ở nhà thương điều trị lâu dài .

bệnh xá

noun

The next day I called the nursing home again.
Ngày hôm sau, tôi gọi điện thoại lại bệnh xá.

nơi an dưỡng

noun

Xem thêm ví dụ

183 residents evacuated to storm shelters, including 50 from a nursing home.
Đã có 183 người phải di tản đến những nơi trú ẩn, 50 trong số đó đến từ một viện dưỡng lão.
Accepting nursing-home care for her was not an easy decision to make.
Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào.
Remember Those in Nursing Homes
Nhớ đến những người trong viện dưỡng lão
Relate experiences illustrating the benefits of witnessing in nursing homes.
Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão.
Faith died of cancer on October 31, 1991 in a nursing home in Santa Monica, CA USA.
Faith chết vì ung thư vào ngày 31 tháng 10 năm 1991 tại một viện dưỡng lão ở Santa Monica, CA Hoa Kỳ.
Two other residents of the nursing home gazed at me with puzzled expressions.
Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối.
He lived in the nursing home in Heiden until his death.
Ông sống trong nhà dưỡng lão ở Heiden cho tới chết.
The building has been converted into a nursing home.
Ngôi nhà hiện đã được chuyển đổi thành một nhà dưỡng lão.
You broke into a nursing home?
Em đột nhập vào viện dưỡng lão à?
Check categories such as “nursing homes,” “group homes,” and “residential-care facilities.”
Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”.
Now I spend my nights and part of my days in the nursing home.
Bấy giờ tôi ở tại nhà an dưỡng vào ban đêm và vài giờ vào ban ngày.
Why should we want to reach out to assist those in nursing homes?
Tại sao chúng ta muốn giúp những người sống trong viện dưỡng lão?
Other malls have been re-inhabited as nursing homes, as universities, and as all variety of office space.
Các khu buôn bán khác đã được tái xây dựng lại thành nhà điều dưỡng, các trường đại học, và rất nhiều không gian văn phòng phong phú.
It's the same age, but it's not in the nursing home; it's going skiing.
Nó cùng tuổi với con sâu trước nhưng nó không phải vào viện dưỡng lão. nó như đang truọt tuyết vậy
• A 100-year-old blind brother who lives in a nursing home often says, “We need the Kingdom.”
• Một anh 100 tuổi, sống trong viện dưỡng lão, mắt không còn nhìn thấy.
When necessary, the elders willingly coordinate practical assistance for their brothers and sisters in local nursing homes.
Nếu cần thiết, các trưởng lão nên sẵn lòng sắp đặt để giúp đỡ các anh chị trong viện dưỡng lão một cách thực tiễn.
Could you offer to show the videos at a local nursing home or a center for senior citizens?
Anh chị có thể xin phép trình chiếu các băng video tại nhà dưỡng lão hoặc tại trung tâm dành cho người lớn tuổi không?
Using telephone directories and public records, I compiled a list representing hospitals, youth hostels, and nursing homes.
Dùng cuốn niên giám điện thoại và các văn khố công cộng, tôi lập được bảng danh sách các bệnh viện, ký túc xá dành cho thanh niên thanh nữ và các dưỡng đường.
“If you get baptized, I will send you to a nursing home,” responded Anna’s daughter.
Cô ta liền bảo bà: “Nếu mẹ làm báp têm, con sẽ bỏ mẹ vào viện dưỡng lão”.
Eighty percent of Americans die in a hospital or a nursing home.
Tám mươi phần trăm người Mỹ chết ở bệnh viện hay nhà dưỡng lão.
However, in other lands, many elderly ones often depend on the care that a nursing home can provide.
Tuy nhiên, ở những nước khác, nhiều người cao niên thường được chăm sóc tại các viện dưỡng lão.
Up to 30 % of patients suffering a hip fracture will require long-term nursing-home care .
Có đến 30% bệnh nhân nứt xương hông phải ở nhà thương điều trị lâu dài .
What about elderly Christians who reside in nursing homes?
Thế còn những tín đồ cao niên đang sống tại viện dưỡng lão thì sao?
Moreover, in the nursing home, they will likely be surrounded by people who have different beliefs.
Hơn nữa, trong viện dưỡng lão, chung quanh họ là những người thuộc các tôn giáo khác.
Maybe he didn't kill everyone at the nursing home, but it may be killing Morgan.
Có thể nó không giết tất cả mọi người ở viện dưỡng lão. nhưng nó có lẽ đang giết Morgan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nursing home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.