obiettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obiettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obiettivo trong Tiếng Ý.

Từ obiettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là khách quan, mục tiêu, mục đích, vô tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obiettivo

khách quan

noun

Voglio soltanto essere capace di restare obiettivo, di restare a debita distanza.
Tôi luôn có thể giữ tính khách quan, giữ trong tầm tay.

mục tiêu

noun

Abbiamo un aggiornamento importante sul nostro obiettivo e sui suoi obiettivi.
Có một cập nhật quan trọng về mục tiêu của chúng ta và các mục tiêu của hắn.

mục đích

noun

Il cielo aveva altri obiettivi da raggiungere prima.
Thiên thượng có các mục đích khác để thực hiện trước tiên.

vô tư

adjective

Un’analisi obiettiva di Giona
Cái nhìn vô tư về Giô-na

Xem thêm ví dụ

Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Quale obiettivo manchiamo tutti?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
Mi prefissi l’obiettivo di stringere una buona amicizia con Geova.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
18, 19. (a) In che modo potete evitare di perdere di vista gli obiettivi spirituali?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Cervello e muscoli sono pronti ad aiutarti a riuscire nell'obiettivo.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
Ha idee, sentimenti e obiettivi.
Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu.
Si può essere orientati al futuro, dandosi degli obiettivi.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
Bennington intende continuare a insegnare le arti e le scienze in quanto aree di approfondimento che ammettano differenze negli obiettivi personali e professionali.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Quali obiettivi si propone il cristiano nel dare consigli?
Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào?
Il secondo obiettivo?
Mục tiêu thứ 2?
* Pagina 62: quali obiettivi avete per la vostra vita?
* Trang 62: Các em có các mục tiêu nào cho cuộc sống của mình?
La nostra obbedienza ci assicura che, quando è necessario, possiamo qualificarci ad avere il potere divino per raggiungere un obiettivo ispirato.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Non raggiungeremo gli Obiettivi Globali solo diventando più ricchi.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
32 Ora l’obiettivo di questi avvocati era quello di guadagnare; e guadagnavano in proporzione al loro impiego.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Suppongo che il loro obiettivo fosse un carico di denaro fresco di zecca, diretto alla banca francese su un mezzo blindato.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Qual è ancora il principale obiettivo dei nemici di Dio?
Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì?
Il mio obiettivo è quello di assicurare che chiunque controlli quest'area capisca l'importanza e l'unicità del fiume bollente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Man mano che la Società di Soccorso diventa per loro uno stile di vita, spero che esse serviranno all’unisono con le altre per adempiere i suoi obiettivi divini.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Per esempio, noi uomini possiamo avere l’obiettivo di recarci in un luogo dove non siamo mai stati e, come alcune di voi care sorelle sanno, spesso pensiamo di sapere come arrivarci, finendo spesso per dire: “Lo so, deve essere qui dietro l’angolo”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
I virus hanno il solo obiettivo di riprodursi.
Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản.
Per FairCoop, la costruzione di in un sistema monetario più equo è un elemento chiave per raggiungere i propri obiettivi.
FairCoop hiểu rằng việc chuyển đổi để có một hệ thống tiền tệ công bằng hơn là yếu tố chínddeeer đạt được mục tiêu.
Il Forum delle isole del Pacifico è un'organizzazione internazionale che ha come obiettivi l'accrescimento della cooperazione tra i paesi indipendenti dell'oceano Pacifico e la rappresentazione dei loro interessi.
Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obiettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.