oblio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblio trong Tiếng Ý.

Từ oblio trong Tiếng Ý có nghĩa là sự lãng quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblio

sự lãng quên

noun

Ciò che ora provava era il terrore del suo stesso oblio.
Điều hắn cảm thấy bây giờ là nỗi sợ hãi sự lãng quên chính mình.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo fare qualcosa prima che si fandanghino da soli nell'oblio!
Chúng ta phải làm gì đó trước khi chúng ta nhảy tới khi mệt lử
Era davvero impaziente di lasciare la stanza calda, confortevolmente arredate con mobili che aveva ereditato, essere trasformato in una caverna in cui avrebbe, ovviamente, quindi in grado di strisciare in tutte le direzioni senza disturbo, ma al tempo stesso con un oblio rapido e completo della sua umana passato bene?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
C’è un velo tra il cielo e la terra, un «sonno e un oblio» (William Wordsworth, «Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood», strofa 5, linea 58) dal momento della nascita.
Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra.
Il comportamento non voluto, nel caso di Simon, è l'oblio.
Hành vi không mong muốn trong trường hợp của Simon là sự lãng quên.
Insieme i sette giunsero nell'oblio per giungere nella città.
Tách ấp An Hội của xã An Đức để sáp nhập vào thị trấn Ba Tri.
Intorno al VI secolo, Timgad fu completamente bruciata dalle locali tribù arabe e alla fine sprofondò nell’oblio, e vi rimase per oltre mille anni.
Đến thế kỷ thứ sáu CN, Timgad bị thiêu rụi bởi những bộ tộc Ả Rập địa phương và cuối cùng bị chìm vào quên lãng trong hơn 1.000 năm.
Il nemico... ha optato per l'oblio.
Đối phương đã chọn đường chết.
Secondo una fonte, dopo essere stata sconfitta, la città “cadde nell’oblio e vi rimase per 2.500 anni”.
Theo một tài liệu tham khảo, thành bại trận này đã “bị lãng quên trong 2.500 năm”.
Dopo essere rimasto nell’oblio per secoli, Sargon II è ora tra i re d’Assiria più conosciuti.
Giờ đây, Sa-gôn II không còn là một danh ít được người đời biết đến, mà là một trong những vị vua nổi tiếng nhất của A-si-ri.
Le persone non confidano... sul potere dell'oblio più che su quello della memoria?
Không phải mọi người vẫn hay đãng trí mà quên mất một số việc đó sao?
"Sono il cane da mettere a dormire, come a te piace chiamare l'ago dell'oblio, sono tornato per dirti una cosa semplice: Non mi sei mai piaciuto".
"Tôi là con chó ông ru cho ngủ, như ông muốn cất cái kim vào cái bọc của lãng quên, tôi trở lại để nói ông hay điều đơn giản như là đan rổ: Tôi chưa bao giờ thích ông."
La sirena dell’ambulanza fu 1’ultima cosa che sentii prima di entrare nell’oblio che sarebbe durato per parecchi giorni.
Tiếng còi xe cứu thương là điều cuối cùng tôi đã nhớ nổi trước khi hoàn toàn bất tỉnh, mà tình trạng đó đã kéo dài trong vài ngày kế tiếp.
Similmente il buddismo propone come soluzione il Nirvana, uno stato di oblio nei confronti della realtà esterna.
Tương tự như vậy, Phật giáo chỉ đến Niết-Bàn là một giải pháp—trạng thái lãng quên những thực tế ở bên ngoài.
Gli scritti apocrifi sfuggirono all’oblio per opera di monaci e amanuensi medievali.
Tuy nhiên, những tu sĩ và người sao chép thời trung cổ vẫn tiếp tục sao chép và gìn giữ các văn bản này.
La Torre di Guardia inglese del 1° ottobre 1909 diceva: “Tutti quelli che si separano dalla Società e dalla sua opera, invece di prosperare o di edificare altri nella fede e nelle grazie dello spirito, fanno a quanto pare il contrario: cercano di danneggiare la Causa che un tempo servivano e, con più o meno rumore, sprofondano gradualmente nell’oblio, danneggiando solo se stessi e altri che hanno il medesimo spirito polemico. . . .
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-10-1909 nói: “Những ai tách rời khỏi Hội và công việc của Hội, thay vì được phát đạt hay xây dựng người khác trong đức tin và phát triển các bông trái của thánh linh, dường như làm điều trái ngược: họ cố gắng gây hại cho Chính nghĩa mà trước kia họ phục vụ, và dù cách im lặng hay huyên náo họ cũng dần dần bị lãng quên, làm hại chỉ chính mình và những kẻ khác có cùng tinh thần tranh chấp đó...
Chi ha cercato di far cadere nell’oblio il nome di Geova?
Ai đã cố loại bỏ danh Đức Giê-hô-va?
Conosce questa parola, " oblio "?
Anh biết từ'quên lãng'chứ? '
Per secoli il minareto rimase celato nell'oblio, fino a che non venne riscoperto da sir Thomas Holdich nel 1886 che lavorava nella Commissione per i confini afghani.
Tháp giáo đường này ít được thế giới bên ngoài biết đến, cho tới khi Thomas Holdich có báo cáo về nó năm 1886 khi đang làm việc cho Uỷ ban biên giới Afghanistan.
Voglio che questa nazione capisca che siamo sul baratro dell'oblio.
Tôi muốn đất nước này nhận ra ta đang đứng bên bờ vực bị lãng quên.
Secondo Steinsaltz, lo fece “nel timore che, disorganizzata com’era, la massa di materiale orale sprofondasse nell’oblio”.
Theo Steinsaltz, ông làm thế vì “e rằng cả khối tài liệu truyền khẩu hỗn độn gặp nguy cơ bị chìm trong quên lãng chăng”.
Naturalmente Paolo non credeva che morire significasse cadere per sempre nell’oblio.
Dĩ nhiên, chính Phao-lô không nghĩ rằng người chết sẽ bị quên lãng mãi mãi.
E il divario generazionale è diventato un vero e proprio abisso, nel quale sempre più giovani sprofondano nell’oblio della droga, dell’alcool e dell’autodistruzione”.
Và khoảng cách thế hệ đã trở nên một hố sâu thật sự mà càng ngày càng có nhiều người trẻ lún vào ma túy, rượu chè và sự tự hủy hoại”.
Seguire Gary King in quello che sarà quasi certamente oblio.
Theo Gary King trở nên gần như bị lãng quên.
Per molti anni i loro nomi furono semplicemente lasciati nell’oblio.
Trong nhiều năm, tên của họ đã bị quên lãng”.
Ciò che ora provava era il terrore del suo stesso oblio.
Điều hắn cảm thấy bây giờ là nỗi sợ hãi sự lãng quên chính mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.