obbligo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obbligo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obbligo trong Tiếng Ý.
Từ obbligo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obbligo
sự bắt buộcnoun |
Xem thêm ví dụ
Forse hai lasciato le file dei pionieri per assolvere degli obblighi familiari. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Le obbliga a pulire il loro stesso sangue. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
In qualità di oratori avete sempre l’obbligo di poter rispondere alla domanda “Perché?” Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
Per adempiere ai miei obblighi verso gli antenati. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
Pertanto possiamo utilizzare le cose legittime che il mondo provvede per assolvere i nostri obblighi scritturali e per predicare il messaggio del Regno. Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
È difficile condividere l’assunto, ha dichiarato, che esista un obbligo dei sanitari di intervenire in presenza di un dissenso espresso dal paziente o dalle persone che lo rappresentano. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
L'Università di Delft obbliga i suoi dottorandi a presentare cinque dichiarazioni che sono pronti a difendere. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
Qui, un paio d'anni fa, hanno introdotto il divorzio senza obbligo di prove che ha mandato tutto a puttane. Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ. |
Poiché questo è l’intero obbligo dell’uomo”. — ECCLESIASTE 12:13. Ấy là trọn phận-sự của ngươi”. —TRUYỀN-ĐẠO 12:13. |
Dopo aver preso in considerazione i fatti, la commissione obbligò la chiesa a rendere pubblico che la causa del problema non erano stati i Testimoni ma il presidente della chiesa. Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng. |
□ Quale obbligo ci deriva dal credere nella Parola di Dio, e in che modo la nostra condotta ci può aiutare ad assolverlo? □ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy? |
Questi decreti includevano la decisione che i cristiani non avevano più l’obbligo di circoncidersi. Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Nella motivazione, l'accademia svedese afferma che Pinter "nelle sue opere scopre il baratro sotto il chiacchiericcio quotidiano e obbliga all'ingresso nelle stanze chiuse dell'oppressione". Thông cáo báo chí của Viện Hàn lâm Thụy Điển nói rằng trong tác phẩm của mình, Pinter đã "mở ra những vực thẳm được che đậy sau những câu chuyện ba hoa, trống rỗng thường ngày và thâm nhập vào những không gian biệt lập của sự áp bức". |
(b) Anche se gli obblighi scritturali impediscono di raggiungere questi obiettivi, cosa è ancora possibile? b) Dù khi những trách-nhiệm căn cứ theo Kinh-thánh ngăn cản một người nào đó đạt đến những mục-tiêu ấy, người ấy vẫn có thể làm gì? |
Secondo uno scrittore biblico, “questo è l’intero obbligo dell’uomo”. — Ecclesiaste 12:13. Theo một người viết Kinh-thánh, “ấy là trọn phận-sự của ngươi” (Truyền-đạo 12:13). |
Abbiamo un obbligo morale. Chúng ta có 1 bổn phận đạo lý. |
Alcuni si sentono in obbligo di fare tutto quello che gli altri chiedono loro. Một số người cảm thấy họ phải làm mọi điều mà người khác muốn họ làm. |
L’onore di portare il nome di Geova quale obbligo comporta? Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va? |
Non avevo obblighi finanziari, così intrapresi il servizio di pioniere, come vengono chiamati gli evangelizzatori a tempo pieno dei testimoni di Geova. Vì không vướng bận việc gì, nên tôi đã trở thành một người tiên phong, tên gọi người rao giảng trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Quello di amarsi è un obbligo, Chúng ta chứng minh mình là tín đồ thật, |
(b) Cosa dobbiamo evitare se vogliamo assolvere adeguatamente il nostro obbligo? b) Chúng ta cần phải tránh làm những gì nếu muốn làm tròn bổn phận của chúng ta một cách thích nghi? |
Si tratta di condividere le responsabilità, condividere gli obblighi. Đó là chia sẻ trách nhiệm, chia sẻ vai trò. |
4 Le coppie cristiane riconoscono di avere nei confronti l’uno dell’altro degli obblighi di carattere emotivo, spirituale e fisico. 4 Các cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ hiểu rằng họ có bổn phận về mặt tình cảm, thiêng liêng và thể chất với nhau. |
Un commentario biblico osserva: “Gesù, rendendo il marito soggetto agli stessi obblighi morali della moglie, elevò la condizione della donna conferendole dignità”. Một nhà bình luận Kinh Thánh cho biết: “Qua việc buộc người chồng phải giữ bổn phận đạo đức như người vợ, Chúa Giê-su đã nâng cao địa vị và phẩm giá của phụ nữ”. |
Solo uomini santi, giusti, riverenti, che rispettassero diligentemente tutti i loro obblighi scritturali nei confronti di Dio. Chỉ có những người đàn ông thánh thiện, công bình và đáng trọng, cẩn thận vâng giữ mọi bổn phận đối với Đức Chúa Trời theo cách Kinh Thánh dạy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obbligo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới obbligo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.