sepolto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sepolto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepolto trong Tiếng Ý.

Từ sepolto trong Tiếng Ý có nghĩa là chôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sepolto

chôn

adjective

Ho sepolto il mio cane nel cimitero per animali da compagnia.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.

Xem thêm ví dụ

I 5 milioni di dollari che Westmoreland ha sepolto nel deserto dello Utah.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
L'uomo e la donna sepolti qui erano con qualche incertezza identificati con Dromichete e la sua consorte.
Người đàn ông và người phụ nữ chôn ở đây đã được dự kiến xác định với Dromichaetes và vị hôn phu của ông.
Il motivo per cui questa idea rivoluzionaria... della ricerca di Hank sia rimasta sepolta sotto la polvere non posso svelarlo.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
Se hanno degli scheletri sono sepolti bene.
Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi.
Il legno ardente andava messo nella tomba, il liquore asperso su di essa e il cucciolo sepolto vivo accanto alla tomba.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Ti abbiamo sepolto insieme a tutta la tua famiglia.
Chúng tôi đã chôn cất cậu cùng với gia đình
Nel 2004 il Ministro francese per l'Educazione, Claude Allegre, ha proposto che Poincaré sia sepolto nel Panthéon di Parigi, che è riservato solo ai francesi più importanti.
Vào năm 2004, Claude Allègre, cựu bộ trưởng giáo dục Pháp, đã đề nghị Poincaré được chôn cất tại điện Panthéon ở Paris, nơi an táng của những người có cống hiến lớn cho nước Pháp.
Ho qualcosa che è sepolto profondamente nella mia memoria, che devo ricordare.
Tôi có một ký ức chôn sâu trong tâm trí mà tôi phải nhớ lại.
Alle 14:30 il defunto Sultano Ḥamad fu sepolto e, esattamente 30 minuti dopo, 21 salve di cannone dal palazzo del governo salutarono la proclamazione del sultanato di Khālid.
Vào lúc 14:30, Quốc vương Hamad được táng và đúng 30 phút sau đó một phát đại bác vương thất từ súng trong cung điện tuyên bố việc Khalid kế vị.
Non ho detto sul serio che la volevo morta e sepolta.
Con không có ý gì khi con nói muốn cho nàng chết đi cho rồi.
Lei sa quali sono le citta'dove sono state sepolte le cripte.
Ả ta biết tất cả các thành phố mà những lăng mộ được chôn
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
L’uomo sepolto nel cimitero di corallo, era stato vittima dell’urto provocato dal Nautilus?
Và người thủy thủ được chôn cất ở nghĩa trang san hô, phải chăng là nạn nhân của trận tấn công đó?
Gauss morì a Gottinga, Hannover (ora parte della Bassa Sassonia, Germania), nel 1855 e fu sepolto nel cimitero di Albanifriedhof.
Gauss mất ở Göttingen, Hannover (nay thuộc Hạ Saxony, Đức) năm 1855 và được chôn cất tại nghĩa trang Albanifriedhof.
Dov'è sepolta?
Chỗ mộ bà hả?
Qui egli morì e venne sepolto.
Ông đã qua đời và được chôn cất ở đó.
Esattamente due anni fa, lei ed io abbiamo sepolto una capsula del tempo in questo posto.
Đúng hai năm trước đây ngày hôm nay, cô ấy và anh chôn một viên nang thời gian ở đây.
Il suo cuore venne sepolto a Rouen in Normandia, i suoi visceri a Châlus (dove morì) e il resto del suo corpo ai piedi della tomba del padre all'abbazia di Fontevrault, nell'Angiò.
Trái tim của ông được chôn tại Rouen thuộc Normandy, nội tạng thì chôn ở Châlus (nơi ông mất), còn xác thì được chôn dưới chân cha ông tại Tu viện Fontevraud thuộc Anjou.
Andrai a Babilonia, e là morirai e sarai sepolto con tutti i tuoi amici, perché hai profetizzato loro menzogne’”.
Ngươi phải sang Ba-by-lôn và chết ở đó, ngươi cùng tất cả bạn bè mình đều sẽ bị chôn ở đó vì ngươi đã nói lời tiên tri dối với chúng’”.
C’è chi tiene sepolto dentro di sé quello che è successo ed è angosciato da sensi di colpa e altri sentimenti negativi.
Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ.
20 Dopo ciò Eliseo morì e fu sepolto.
20 Sau đó, Ê-li-sê qua đời và được chôn cất.
Vogliono essere sicuri di essere sepolti col nome giusto.
Họ muốn bảo đảm là sẽ được chôn với một cái tên đúng.
È morto ed è sepolto alla Villa della Tigre.
hắn đã chết và được chôn phía sau Hổ Thành Sơn.
E continuo a soffrire, perché per me è come se mio figlio fosse stato sepolto vivo.
Và tôi vẫn đang đau khổ bởi vì con trai tôi như thể đang bị chôn sống.
Le spoglie del Báb furono sepolte il 21 marzo 1909 in un mausoleo di sei stanze costruito in pietra locale e in una stanza separata.
Di hài của Báb được đặt yên nghỉ ngày 21.3.1909 trong một lăng tẩm gồm 6 phòng làm bằng đá địa phương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepolto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.