obsolescence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obsolescence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsolescence trong Tiếng Anh.

Từ obsolescence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lỗi thời, sự teo dần, tính cũ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obsolescence

sự lỗi thời

noun

That way we're not going to deal with obsolescence and all those kinds of issues.
Bằng cách đó, chúng tôi không phải đối mặt với sự lỗi thời và những vấn đề tương tự.

sự teo dần

noun

tính cũ đi

noun

Xem thêm ví dụ

Ki-32s during World War II were also supplied to the Manchukuo Air Force to replace their obsolescent Kawasaki Type 88/KDA-2 light bombers; they were the main bomber of that service through the conflict.
Ki-32 cũng được cung cấp cho Không quân Mãn Châu Quốc để thay thế những chiếc máy bay ném bom hạng nhẹ Kawasaki Type 88/KDA-2 đã lạc hậu; và nó được lực lượng này sử dụng cho đến hết cuộc chiến.
Practitioners of pure ukiyo-e became more rare, and tastes turned away from a genre seen as a remnant of an obsolescent era.
Các học viên nghệ thuật ukiyo-e thuần khiết trở nên khan hiếm hơn, và thị hiếu bây giờ quay lưng lại với một thể loại đã được xem như là một tàn dư của một thời kỳ kỹ.
By 1941, when Japan bombed Pearl Harbor and thus entered World War II, “Shinto . . . was transformed from a primitive, obsolescent and minority cult into an endorsement of a modern, totalitarian state, and so by a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them.”
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.
These adversities, combined with the advent of the Lockheed U-2 and the passing of the B-36 into obsolescence, resulted in cancellation of the project in 1956, with the last FICON flight taking place on 27 April.
Những nghịch cảnh, kết hợp với sự ra đời của Lockheed U-2 và sự lỗi thời của B-36 đã khiến đề án bị hủy bỏ vào năm 1956, chuyến bay FICON cuối cùng diễn ra vào ngày 27/4.
It takes longer for a push-based supply chain to respond to changes in demand, which can result in overstocking or bottlenecks and delays (the bullwhip effect), unacceptable service levels and product obsolescence.
Phải mất nhiều thời gian hơn để chuỗi cung ứng dựa trên lực đẩy đáp ứng với những thay đổi về nhu cầu, điều này có thể dẫn đến tình trạng quá tải hoặc tắc nghẽn và chậm trễ (hiệu ứng bullwhip), mức độ dịch vụ không thể chấp nhận và lỗi thời của sản phẩm.
The heavy dependence on obsolescent heavy industry and mining was a central problem, and no one offered workable solutions.
Scotland phụ thuộc nặng nề vào công nghiệp nặng và khai mỏ là một vấn đề trung tâm, và không ai đề xuất các giải pháp khả thi.
Despite obsolescence and being officially withdrawn from service in 1939, the TB-3 performed bomber and transport duties throughout much of World War II.
Dù đã lỗi thời và bị chính thức ngừng hoạt động năm 1939, TB-3 vẫn thực hiện các nhiệm vụ ném bom và vận tải trong hầu hết Thế chiến hai.
The mission had underlined the obsolescence of the 25-year-old warship.
Nhiệm vụ vừa qua đã bộc lộ sự lạc hậu của một tàu chiến cũ 25 tuổi.
At the end of World War I, Australia was described as "the least obsolescent of her class".
Vào cuối Thế Chiến I, Australia được mô tả như là "chiếc ít lạc hậu nhất trong lớp của nó".
The obsolescence and consequent expendability of the pre-dreadnoughts meant that they could be deployed into more dangerous situations and more far-flung areas.
Sự lạc hậu và chấp nhận tiêu hao của những chiếc tiền-dreadnought khiến chúng có thể được bố trí trong những tình huống nguy hiểm và các khu vực chiến sự xa xôi.
The new airline commenced operations in December 1934 flying between Brisbane and Darwin using obsolescent DH.50 and de Havilland DH.61 biplanes.
Hãng hàng không mới dự định bay chuyến đầu tiên từ Brisbane đi Darwin vào tháng 12-1934 sử dụng máy bay DH.50 và DH.61.
Reduce obsolescence costs of service parts through improved forecasting.
Giảm chi phí lỗi thời của các bộ phận dịch vụ thông qua dự báo được cải thiện.
What's " obsolescence "?
" Lỗi thời " là gì vậy?
A parts locator can be used to improve spare parts management by increasing parts availability and decreasing obsolescence.
Một bộ định vị bộ phận có thể được sử dụng để cải thiện quản lý phụ tùng bằng cách tăng tính sẵn có của bộ phận và giảm sự lỗi thời.
Financial restrictions meant that the third Australian Tribal, Bataan, was not modernised, and a combination of manpower shortages and rapid obsolescence saw all three ships decommissioned by the end of the 1950s.
Những giới hạn ngân sách đã khiến cho việc hiện đại hóa chiếc Tribal thứ ba của Australia, Bataan, không được thực hiện; và một sự kết hợp của việc thiếu hụt nhân lực và tình trạng lạc hậu nhanh chóng đã khiến cho cả ba chiếc trong lớp được cho ngừng hoạt động vào cuối những năm 1950.
Low cost broker Planned obsolescence FINRA Fines Brokerage Firm For Reverse Churning
Môi giới chi phí thấp Lỗi thời có kế hoạch ^ FINRA Fines Brokerage Firm For Reverse Churning
By 1945 the wartime "utility" vessels were obsolescent as destroyers due to their relatively small size and makeshift armament.
Đến năm 1945, những tàu khu trục "tiện ích" thời chiến tranh đã trở nên lạc hậu do kích thước tương đối nhỏ và sự phát triển nhanh chóng kỹ thuật vũ khí.
A projected transonic swept-wing CF-103 was built in mock-up form in 1951, but was considered obsolescent even before the CF-100's demonstrated ability to exceed the speed of sound in a dive.
Một dự án CF-103 cánh xuôi cận âm đã được nghiên cứu và một mô hình mẫu đã được chế thử vào năm 1951, nhưng bị xem là yếu kém, ngay cả chiếc CF-100 khi bổ nhào cũng có thể đạt vận tốc âm thanh lớn hơn CF-103.
SBT provides greater visibility into scan-sales data, allowing suppliers to better understand the demand chain so that they can anticipate and reduce obsolescence and improve overall profitability.
SBT cung cấp khả năng hiển thị lớn hơn vào dữ liệu bán hàng quét, cho phép các nhà cung cấp hiểu rõ hơn về chuỗi nhu cầu để họ có thể dự đoán và giảm sự lạc hậu và cải thiện lợi nhuận tổng thể.
Karen M. Gagne, "On the Obsolescence of the Disciplines: Frantz Fanon and Sylvia Wynter Propose a New Mode of Being Human."
Karen M. Gagne, "Về sự lỗi thời của các môn học: Frantz Fanon và Sylvia Wynter đề xuất một chế độ mới của con người."
From the moment something's born or invented, we're on a one-way course with obsolescence.
Kể từ giây phút được sinh ra hoặc được phát minh ra, chúng ta đang trên một chuyến hành trình teo dần lại.
None of these aircraft were deemed satisfactory, and the service thus issued in 1934 a new requirement, 9-Shi, for a more capable aircraft to replace the obsolescent Yokosuka B3Y.
Tuy nhiên, không có chiếc nào xem ra thỏa mãn, nên đến năm 1934 lại có yêu cầu về một kiểu máy bay có khả năng hơn nhằm thay thế cho chiếc Yokosuka B3Y1 đã lạc hậu.
As an obsolescent destroyer, Campbeltown was considered to be expendable and was selected to be the ram-ship.
Là một tàu khu trục lạc hậu, Campbeltown được xem có thể phế bỏ và được chọn làm con tàu húc.
Some of the world’s largest consulting firms estimate that up to 60% of marketing costs are related to non-product ancillary areas (distribution, people, freight, storage, obsolescence, technology, inventory management, etc.).
Một số công ty tư vấn lớn nhất thế giới ước tính rằng có tới 60% chi phí tiếp thị liên quan đến các lĩnh vực phụ trợ phi sản phẩm (phân phối, con người, vận chuyển hàng hóa, lưu trữ, lỗi thời, công nghệ, quản lý hàng tồn kho, v.v.).
Furthermore, the Canadian military was coming under increasing political pressure to cut its budget, and the increasingly obsolescent Banshees were becoming expensive to maintain as years of punishing carrier service and the harsh North Atlantic climate took their toll.
Hơn nữa, giới quân sự Canada chịu sức ép chính trị ngày càng gia tăng phải cắt giảm ngân sách, và những chiếc Banshee đang lạc hậu trở nên đắt đỏ để duy trì do những năm tháng hoạt động nhọc nhằn trên tàu sân bay và thời tiết Bắc Đại Tây Dương khắc nghiệt ảnh hưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsolescence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.