obsession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obsession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsession trong Tiếng Anh.

Từ obsession trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ám ảnh, sự ảm ảnh, ám ảnh, điều ám ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obsession

sự ám ảnh

noun

Sadly, though, the obsession with work is no longer a uniquely American disease.
Buồn thay, sự ám ảnh với công việc không chỉ là căn bệnh của riêng quốc gia này.

sự ảm ảnh

noun

ám ảnh

noun

And this obsession of yours with Raiden will cease immediately.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.

điều ám ảnh

noun

This is obsessive, even for you.
Đó quả là điều ám ảnh, kể cả với anh

Xem thêm ví dụ

It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
A man obsessed only with testing the limits of his skill.
Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình.
Zoom is obsessed with destroying me.
Zoom bị ám ảnh bởi việc giết tôi
My father's kind of obsessed.
Cha tôi như kiểu bị ám ảnh.
And this obsession of yours with Raiden will cease immediately.
nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
Obsessively.
Một cách ám ảnh.
For the next two weeks the engineer was obsessed by the vice president's remarks.
Trong hai tuần lễ sau đó, người kỹ sư vẫn bị ám ảnh bởi nhận xét của giám đốc.
In a world of sampling, the obsession with exactitude was even more critical.
Trong thế giới lấy mẫu, nỗi ám ảnh với sự chính xác thậm chí còn nặng nề hơn.
Why are you so obsessed with this?
Sao anh bị ám ảnh ghê vậy?
19 Those obsessed with love for money, with voraciousness for food and drink, or with ambition for power make such desires their idols.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
This guy has been obsessed with your sister for God knows how long.
Gã này đã bị ám ảnh bởi em gái cậu trong bao lâu thì có Chúa biết.
A few years ago, I met this other woman, Stefanie Posavec -- a London-based designer who shares with me the passion and obsession about data.
Cách đây vài năm, tôi gặp người phụ nữ này, Stefanie Posavec -- một nhà thiết kế ở London, người chia sẻ với tôi niềm đam mê và ám ảnh về dữ liệu.
Looks like your obsession with finding Ben's killer is messing up our surveillance.
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
Why are you so obsessed with this case?
Sao anh lại ám ảnh vụ này thế?
You're obsessed with food, aren't you?
bị ám ảnh bởi thức ăn, phải không?
When a reporter compared Potions professor Horace Slughorn's obsession with famous names to the series' connection to "every notable British actor" in 2009, Jim Broadbent (who plays Slughorn) said, "Well, not every actor gets invited.
Khi một phóng viên so sánh nỗi ám ảnh của giáo sư Độc dược Horace Slughorn với những cái tên nổi tiếng đang liên hệ tới loạt phim bao gồm cả "những diễn viên người Anh tên tuổi" vào năm 2009, Jim Broadbent (người thủ vai Slughorn) thừa nhận, "Vâng, không phải tất cả các diễn viên đều nhận được lời mời tham dự bộ phim.
And this goes directly against my very obsessive nature to try to find the right answer and the perfect words and the right form.
Và điều này đi ngược lại bản chất ám ảnh tôi để cố gắng tìm câu trả lời đúng và ngôn từ hoàn hảo, dạng hoàn hảo.
I'm not obsessed, nor am I that easy to read.
Tôi không ám ảnh cũng không dễ dàng đọc được...
(Laughter) People were walking around obsessed.
(Tiếng cười) Người ta đi lại xung quanh, bị ám ảnh.
Your obsession gave me back the gun!
Chính sự ám ảnh của mày đã trả lại tao khẩu súng!
Her obsession is explored in "Creature Mysteries" where she tries to capture and prove Charlie's existence.
Nỗi ám ảnh của cô được khám phá trong "Sáng tạo bí ẩn", nơi cô cố gắng để nắm bắt và chứng minh sự tồn tại của Charlie.
He seemed at times obsessed with maintaining his own power base in the Luftwaffe and indulging his outdated beliefs on air fighting, which would later lead to tactical and strategic errors.
Ông ta đôi khi dường như bị ám ảnh về việc duy trì quyền lực các nhân của mình trong Luftwaffe và giữ mãi một niềm tin đã lỗi thời về không chiến, mà sau này đã dẫn đến những sai lầm về chiến thuật và chiến lược.
I think the word you're looking for is " obsessing. "
Tôi nghĩ từ cậu muốn nói là ám ảnh.
Reki-jo are a kind of otaku, people obsessed with a particular interest.
Reki-jo là một loại otaku bị ám ảnh bởi một sự quan tâm đặc biệt.
Some studies report prevalence rates of up to 45% among people with generalized anxiety disorder and up to 56% of those with obsessive-compulsive disorder.
Nhưng một số báo cáo còn cho thấy các tỷ lệ cao hơn ở các bệnh khác, chẳng hạn có đến 45% người bệnh có biểu hiện của bệnh rối loạn lo âu lan tỏa và trên 56% bệnh rối loạn ám ảnh cưỡng chế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.