obstacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obstacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstacle trong Tiếng Anh.
Từ obstacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trở ngại, trở ngại, chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obstacle
sự trở ngạinoun |
trở ngạinoun Ask them how they were able to overcome obstacles without getting discouraged. Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng. |
chướng ngạinoun I gotta clear these obstacles, make holes for the tanks. Cần dọn trống các chướng ngại này, lấy chỗ cho xe tăng. |
Xem thêm ví dụ
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
And David was not yet king; there would be obstacles and hardships to surmount before he served Jehovah in that way. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
Remove any obstacle from the way of my people.’” Dẹp hết chướng ngại trên đường dân ta!’”. |
So there were two obstacles I had to get through. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
So with this philosophy, I hope that all of you, regardless of your obstacles, can have a very happy life as well. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. |
Despite these obstacles, Clark's success in organizing an innovative academic institution earned him international attention. Mặc dù có những trở ngại, thành công của Clark trong việc tổ chức một tổ chức học tập sáng tạo đã giành được sự chú ý của quốc tế. |
8 Other obstacles may muffle the sound of the good news. 8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng. |
Did she face obstacles? Chị có gặp khó khăn nào không? |
We saw Jehovah, true to his promise, open the way to help us overcome obstacles. —Matthew 6:33. Chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va, giữ đúng lời Ngài hứa, mở đường giúp chúng tôi vượt qua các trở ngại.—Ma-thi-ơ 6:33. |
Therefore, the shepherd bends down, gently lifts up the sheep, and carries it across all obstacles back to the flock. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
Gwen: A big obstacle that I had to overcome was superstition. Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín. |
Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country. Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui. |
God’s commandments are not given to frustrate us or to become obstacles to our happiness. Các giáo lệnh của Thượng Đế không phải được ban cho để làm cho chúng ta thất vọng hoặc làm trở ngại hạnh phúc của chúng ta. |
What obstacles did they have to overcome? Họ đã phải vượt qua những trở ngại nào? |
Potential obstacles Trở ngại |
Sturm benefited from the 1830 revolution, as his Protestant faith ceased to be an obstacle to employment in public high schools. Sturm được hưởng lợi từ cuộc cách mạng năm 1830, vì đức tin Tin Lành của ông không còn là trở ngại cho việc làm trong các trường trung học công lập. |
Agency thinking refers to an individual's determination to achieve their goals despite possible obstacles, while pathway thinking refers to the ways in which an individual believes they can achieve these personal goals. Tư duy đại lý đề cập đến quyết tâm của một cá nhân để đạt được mục tiêu của họ bất chấp những trở ngại có thể xảy ra, trong khi tư duy con đường đề cập đến những cách mà một cá nhân tin rằng họ có thể đạt được những mục tiêu cá nhân này. |
Realistically, though, pride can be an obstacle. Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. |
Ask them how they were able to overcome obstacles without getting discouraged. Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng. |
No Obstacle to Peace Không còn những điều cản trở sự hòa thuận |
What would you say is one of the biggest obstacles to happiness today?” Theo ông / bà thì điều gì ngày nay gây trở ngại nhiều nhất cho hạnh phúc?” |
Obstacle, obstacle. Chướng ngại, chướng ngại. |
In addition CO2 emissions due to the use of cement are also becoming a major obstacle to its widespread use in solidification/stabilization projects. Thêm vào đó phát thải CO2 do sử dụng xi măng cũng đang trở thành một trở ngại chính cho việc sử dụng rộng rãi các dự án kiên cố hoá / ổn định. |
Nasrallah, in a speech televised on Hezbollah's Al-Manar television on 12 August, said: "We will not be an obstacle to any decision taken by the Lebanese government". Trong bài phát biểu trên kênh truyền hình Al-Manar của Hezbollah ngày 12 tháng 8, Hassan Nasrallah nói: "Chúng tôi sẽ không là sự cản trở cho mọi quyết định của chính phủ Liban". |
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable. Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obstacle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.