obstetric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obstetric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstetric trong Tiếng Anh.
Từ obstetric trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa sản, sản khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obstetric
khoa sảnadjective Well, someone had to approve the new obstetrics wing. Phải có người ký quyết định thành lập khoa sản mới chứ. |
sản khoaadjective You do realize we do not have an obstetrics wing here. Cô biết là chỗ chúng ta không có phục vụ sản khoa mà. |
Xem thêm ví dụ
As women have gained access to family planning and skilled birth attendance with backup emergency obstetric care, the global maternal mortality ratio has fallen from 380 maternal deaths per 100,000 live births in 1990 to 210 deals per 100,000 live births in 2013. Khi phụ nữ được tiếp cận với kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sản khoa dự phòng khẩn cấp, tỷ lệ tử vong mẹ trên toàn cầu đã giảm từ 380 ca tử vong mẹ mỗi 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 1990 xuống còn 210 trên 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 2013. |
In order to improve prospects for the mother and her unborn child, health-care professionals, particularly those who specialize in obstetrics, take the following steps: Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau: |
The Clinical Practice Obstetrics Committee of Canada recommends that "All women without contraindications should be encouraged to participate in aerobic and strength-conditioning exercises as part of a healthy lifestyle during their pregnancy". Ủy ban Tập luyện Sản khoa Canada khuyến cáo rằng "Mọi phụ nữ không bị chỉ định cấm đều được khuyến khích tham gia tập luyện aerobic và những bài tập như một cách sống lành mạnh trong thai kỳ". |
They're caused by the trauma of squeezing through the birth canal or by the pressure from obstetrical forceps used during the delivery . Các hiện tượng đó là do chấn thương đè ép qua đường sinh hoặc do áp lực của những chiếc kẹp sản khoa sử dụng để hỗ trợ sinh đẻ . |
Obstetrics, what can I do you for? Bệnh viện phụ sản đây, tôi có thể phục vụ được gì không? |
Obstetric forceps or ventouse may be used to facilitate childbirth. Kẹp sản khoa hoặc ventouse có thể được sử dụng để tạo điều kiện sinh nở dễ hơn. |
He was professor of gynaecology and obstetrics at the Eden Hospital from 1922 to 1933. Ông là giáo sư phụ khoa và sản khoa tại Bệnh viện Eden từ 1922 đến 1933. |
And the first surgery of the day happened to be an obstetrical case. Và ca phẫu thuật đầu tiên trong ngày là một ca sản khoa. |
Men make 40.8 percent of all physician visits, including women's obstetric and gynecological visits. Những người đàn ông thực hiện các cuộc khám sức khỏe chiếm 40.8% trên tổng số việc khám bệnh của Nam và Nữ, tính luôn cả việc khám thai nhi và sức khỏe Phụ sản đối với Phụ nữ. |
In 1969, missionary nurse Laura Wine fell ill with a mysterious disease she contracted from an obstetrical patient in Lassa, a village in Borno State, Nigeria. Năm 1969, cô y tá truyền giáo Laura Wine bị ốm với một căn bệnh bí ẩn mà cô mắc phải từ một bệnh nhân phụ sản ở Lassa, một ngôi làng ở Borno State, Nigeria. |
You do realize we do not have an obstetrics wing here. Cô biết là chỗ chúng ta không có phục vụ sản khoa mà. |
Bangladesh has committed to train 3,000 midwives by 2015 , while Congo has promised to provide free obstetric care , including Caesarean sections . Băng-la-đét đã cam kết đào tạo 3000 bà đỡ trước năm 2015 , trong khi Công-gô hứa sẽ chăm sóc sản khoa miễn phí , bao gồm cả phẫu thuật mở tử cung . |
Supportive care during labour may involve emotional support, comfort measures, and information and advocacy which may promote the physical process of labour as well as women's feelings of control and competence, thus reducing the need for obstetric intervention. Chăm sóc hỗ trợ khi chuyển dạ có thể bao gồm hỗ trợ về mặt cảm xúc, các biện pháp thoải mái, thông tin và vận động có thể thúc đẩy quá trình chuyển dạ cũng như cảm giác kiểm soát và năng lực của phụ nữ, do đó giảm nhu cầu can thiệp sản khoa. |
Lead author of the study , Dr Ted Tollner , is an adjunct assistant professor in the UC Davis Department of Obstetrics and Gynecology . Tác giả chính của nghiên cứu , Tiến sĩ Ted Tollner , là phụ tá trợ giảng tại Sản Phụ Khoa UC Davis . |
" Prevalence , predictors and perinatal outcomes of peri-conceptional alcohol exposure - retrospective cohort study in an urban obstetric population in Ireland " " Tỷ lệ , dự đoán và các kết quả chu sinh của việc uống rượu đối với thai kỳ - nghiên cứu đoàn hệ lịch sử trong dân số đô thị thuộc sản khoa tại Ireland " |
There are obstetrics tests listed on the hospital bill. Đã có kết quả xét nghiệm bên khoa sản. |
This is an OB/GYN who has had additional education and training in infertility and is certified with the American Board of Obstetrics and Gynecology in the sub-specialty of Reproductive Endocrinology and Infertility . Đây là một bác sĩ sản khoa // phụ khoa được huấn luyện và đào tạo thêm về vô sinh và có chứng nhận của Hiệp hội Sản Phụ khoa Hoa Kỳ trong chuyên khoa phụ Nội tiết sinh sản và Vô sinh . |
Obstetrics: Normal and Problem Pregnancies (5 ed.). Obstetrics: Normal and Problem Pregnancies (ấn bản 5). |
Obstetrics : normal and problem pregnancies (6th ed.). Obstetrics: normal and problem pregnancies (ấn bản 6). |
I hear they're opening an obstetrics unit. Em nghe nói họ mới mở thêm khoa sản. |
You would go to obstetrics. Thì cô sẽ mở mục khoa sản. |
These include comprehensive emergency obstetric care , detection and treatment of syphilis , malaria prevention , detection and management of fetal growth restriction , of hypertension and diabetes during pregnancy . Các biện pháp này bao gồm chăm sóc sản khoa khẩn cấp toàn diện , phát hiện và điều trị giang mai , ngăn ngừa sốt rét , phát hiện và điều trị sự hạn chế phát triển của bào thai , phát hiện và điều trị chứng cao huyết áp và tiểu đường trong thời kỳ mang thai . |
Issoufou has written on the dangers that obstetric fistulas present to Nigerien women during childbirth. Issoufou đã viết về những nguy hiểm mà lỗ rò sản khoa gây ra cho phụ nữ Niger trong khi sinh. |
The "triple obstetric tragedy"—death of child, mother, and practitioner—led to significant changes in obstetric practice, with obstetricians who favoured intervention in protracted labour, including in particular more liberal use of forceps, gaining ground over those who did not. "Ba bi kịch của khoa sản"— cái chết của đứa trẻ, bà mẹ và người hộ sinh — dẫn đến nhiều thay đổi lớn trong việc đỡ đẻ, các bác sĩ sản khoa ủng hộ sự can thiệp vào những cơn đau đẻ kéo dài, bao gồm mở rộng việc sử dụng kẹp thai, đã thắng thế so với những người không ủng hộ. |
Analysis by the Netherlands National Institute for Public Health and the Environment showed that 99.8 percent of the people can be transported to an emergency unit / casualty ward, or a hospital offering emergency obstetrics within 45 minutes in 2015. Phân tích của Viện Quốc gia về Y tế công cộng và Môi trường Hà Lan cho thấy rằng 99,8% cư dân có thể được vận chuyển đến một đơn vị cấp cứu hoặc bệnh viện cung cấp sản khoa cấp cứu trong vòng 45 phút vào năm 2015. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstetric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obstetric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.