obsolete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obsolete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsolete trong Tiếng Anh.

Từ obsolete trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ xưa, lỗi thời, cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obsolete

cổ xưa

adjective

lỗi thời

adjective

This sentence is obsolete.
Câu này lỗi thời rồi.

adjective

We still have an obsolete model at headquarters, ourselves
Chúng ta sẽ thay thế những máy móc ở đây

Xem thêm ví dụ

The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union.
Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939.
So, if this is so great, are universities now obsolete?
Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
This obsoleted the preceding RFC 765 and earlier FTP RFCs back to the original RFC 114.
Đây là bản thay thế RFC 765 và những bản RFC về FTP trước đó, kể cả bản đầu tiên, RFC 114.
Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period.
Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ.
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
MAC addresses are formed according to the rules of one of two numbering name spaces managed by the Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE): EUI-48, which replaces the obsolete term MAC-48, and EUI-64.
Địa chỉ MAC được hình thành theo quy tắc của một trong ba không gian tên số do Viện Kỹ sư Điện và Điện tử (IEEE) quản lý: MAC-48, EUI-48 và EUI-64.
However, if the attackers failed to achieve air superiority or surprise, torpedo bombers suffered heavy losses, regardless of whether the type was obsolete or not.
Tuy nhiên, nếu bên tấn công không nắm được ưu thế trên không hoặc sự bất ngờ, máy bay ném lôi bị tổn thất nặng nề, bất kể loại đó có lỗi thời hay không.
Although the Mozilla Foundation had intended to make the Mozilla Suite obsolete and replace it with Firefox, the Foundation continued to maintain the suite until April 12, 2006 because it had many corporate users and was bundled with other software.
Mặc dù Tập đoàn Mozilla đã dự tính bỏ Mozilla Suite để thay nó bằng Firefox, họ vẫn tiếp tục duy trì gói ứng dụng đó cho đến 12 tháng 4 năm 2006 bởi vì nó có nhiều người dùng doanh nghiệp, cũng như đã được đóng gói cùng các phần mềm khác.
We look at universities and colleges, small, mid- sized community colleges across the country, their laboratories are becoming obsolete, and this is where we train most of our science workers and our researchers, and our teachers, by the way, and then that there's a media that doesn't support the dissemination of any more than the most mundane and inane of information.
Nhìn vào các trường đại học và cao đẳng, các cao đẳng nhỏ, trung xuyên suốt đất nước, những phòng thí nghiệm của họ đang dần lỗi thời, và đây là nơi chúng ta huấn luyện hầu hết các công nhân khoa học, các nhà nghiên cứu của chúng ta, và các giáo viên của chúng ta, nhân tiện, và sau đó có một giới truyền thông không ủng hộ việc truyền bá gì hơn ngoài thứ thông tin trần tục và ngớ ngẩn nhất.
At the time of its completion in 1916, The New York Times remarked that the new warship was "the greatest afloat" because it was so much larger than other contemporary American battleships: its tonnage was nearly three times that of the obsolete 1890 pre-dreadnought Oregon, almost twice that of the 1904 battleship Connecticut, and almost 8,000 long tons (8,100 t) greater than that of one of the first American dreadnoughts, Delaware—built just seven years prior to Nevada.
Vào lúc nó hoàn thành vào năm 1916, báo New York Times nhấn mạnh rằng nó là "chiếc thiết giáp hạm vĩ đại nhất đang hoạt động" vì nó lớn hơn nhiều so với những chiếc thiết giáp hạm Mỹ đương thời: lượng rẽ nước của nó gần gấp ba lần so với chiếc thiết giáp hạm thế hệ Tiền-Dreadnought Oregon (1890), gần gấp hai lần so với chiếc Connecticut (1904), và nặng hơn gần 8.000 tấn so với một trong những chiếc dreadnought đầu tiên, Delaware, chỉ mới được chế tạo bảy năm trước chiếc Nevada.
(Exodus 20:8-10; Matthew 24:20; Acts 1:12) When the Law was set aside, however, those prohibitions became obsolete.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-10; Ma-thi-ơ 24:20; Công-vụ 1:12) Tuy nhiên, khi Luật Pháp được bãi bỏ, những sự ngăn cấm đó cũng không còn.
The aging train-ferries became obsolete in the late 1980s and were removed from service.
Các phà xe lửa trở nên kỹ vào những năm cuối thập niên 1980 và đã không còn được vận hành nữa.
During the Mesozoic era, many groups of reptiles became adapted to life in the seas, including such familiar clades as the ichthyosaurs, plesiosaurs (these two orders were once thought united in the group "Enaliosauria," a classification now cladistically obsolete), mosasaurs, nothosaurs, placodonts, sea turtles, thalattosaurs and thalattosuchians.
Trong thời kỳ Mesozoi, nhiều nhóm bò sát đã thích nghi với cuộc sống trên biển, bao gồm cả các loài quen thuộc như Ichthyosaurs (ngư long), Plesiosaurs (hai loại này từng được cho là kết hợp trong nhóm "Enaliosauria", một phân loại bây giờ đã trở nên lạc hậu), các nhóm mosasaurs (thương long), nothosaurs, placodonts, rùa biển, thalattosaurs và thalattosuchian.
Obsolete institutions such as the Curiae, the Roman Senate, even the Consulate, were finally removed from a legal perspective, even though these still continued in a lesser, decorative form.
Những định chế kiểu xưa như Curia, Viện nguyên lão và ngay cả chức Quan chấp chính cuối cùng đều bị loại bỏ khỏi góc độ pháp lý, dù chúng vẫn tiếp tục tồn tại với quy mô nhỏ hơn dưới vỏ bọc tô điểm cho chế độ.
She became a training ship in 1992 and was refitted to replace obsolete weapons and machinery.
Tàu đã trở thành tàu huấn luyện vào năm 1992 và được thay thế vũ khí và máy móc quá cũ.
The process, however, is now obsolete and is superseded by the extremely profitable and convenient Solvay process.
Tuy nhiên, quá trình này đã lỗi thời và bị thay thế bằng quy trình Solvay cực kỳ sinh lợi và thuận lợi.
Even though the Peruvian vessel was obsolete by the time of the encounter, it stood up well to roughly 50 hits from British shells.
Mặc dù chiếc tàu chiến Peru đã lạc hậu vào lúc xảy ra cuộc đối đầu, nó đã chịu đựng được khoảng 50 phát đạn pháo bắn ra từ chiếc tàu chiến Anh Quốc.
Ptolemy catalogued 19 stars jointly in this constellation and in the now obsolete constellation of Antinous, which was named in the reign of the emperor Hadrian (AD 117–138), but sometimes erroneously attributed to Tycho Brahe, who catalogued 12 stars in Aquila and seven in Antinous.
Plotemy liệt kê 19 ngôi sao trong chòm sao này hiện bây giờ và trong thời cổ đại của Antinous, được ghi trong thời đại của hoàng đế Hadrian (117-138) sau công nguyên nhưng đôi khi sai lầm nên đã suy cho Tycho Brahe người liệt kê 12 ngôi sao trong Thiên Ưng và 7 sao trong Antinous.
Senator William Borah argued that the tests had rendered battleships obsolete.
Nghị sĩ William Borah tranh luận rằng cuộc thử nghiệm chứng tỏ thiết giáp hạm đã lạc hậu.
Another thing they talked about was that the infrastructure that supports the sciences is becoming obsolete.
Họ còn nói về cơ sở hạ tầng hỗ trợ các ngành khoa học đang trở nên lỗi thời.
If the order is less, it must also pay a proportional penalty for the remaining obsolete inventory.
Nếu đơn đặt hàng ít hơn, nó cũng phải trả tiền phạt theo tỷ lệ cho hàng tồn kho quá hạn còn lại.
With a 30,000 ft (10,000 m) ceiling and a fully loaded range of 1,000 mi (1,610 km), it was better than any previous American torpedo bomber, and better than its Japanese counterpart, the obsolete Nakajima B5N "Kate".
Với trần bay 10.000 m (30.000 ft) và tầm bay đủ tải 1.600 km (1.000 dặm), nó tốt hơn mọi máy bay ném ngư lôi Hoa Kỳ trước đây, và tốt hơn đối thủ chính của nó là chiếc Nakajima B5N "Kate" Nhật Bản đã lạc hậu.
The Doctor chose to leave home by stealing an obsolete TARDIS model as revealed in the 1969 serial The War Games and depicted in the 2013 episode "The Name of the Doctor".
Doctor trốn khỏi hành tinh quê nhà của mình bằng cách đánh cắp một tàu TARDIS lỗi thời (như đã tiết lộ trong tập The War Games (1969) và lên màn ảnh cho thấy Doctor đầu tiên đang chọn một tàu để lái đi trong tập "The Name of the Doctor" (2013) nhờ dùng lại các hình ảnh cũ).
I said schools as we know them now, they're obsolete.
Tôi nói những trường học, như chúng ta biết, đã bị lỗi thời.
It means the design must be just the weapon for marketing, for producer to make product more sexy, like that, they sell more: it's shit, it's obsolete, it's ridiculous.
Điều đó có nghĩa là thiết kế chỉ là vũ khí cho tiếp thị, cho nhà sản xuất làm sản phẩm hấp dẫn hơn, thế thôi, khi họ bán nhiều hơn, nó trở thành vô dụng, nó cổ lỗ, lố bịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsolete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.