obstinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstinate trong Tiếng Anh.

Từ obstinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng bỉnh, ngoan cố, bướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstinate

bướng bỉnh

adjective

The reasonable man, although perhaps having a strong personality, will not be self-willed and obstinate.
Một người khôn-ngoan, dầu có cá tính mạnh bạo đi nữa, cũng sẽ không bướng-bỉnh và cứng đầu.

ngoan cố

adjective

but it was also partly because the crowd obstinately refused to behave
nhưng phần khác là vì đám đông ngoan cố không hành xử

bướng

adjective

Those obstinate calf worshipers did not change.
Những người bướng bỉnh, thờ bò đó đã không thay đổi.

Xem thêm ví dụ

If a person is obstinately unwilling to believe, he will remain unconvinced no matter how overwhelming the evidence may be.
Nếu một người ngoan cố không tin, thì dù có nhiều bằng chứng đến đâu cũng không thuyết phục được người đó.
Konstantin hindered the unveiling of the organized plotting for independence which had been going on in Poland for many years, and held obstinately to the belief that the army and the bureaucracy were loyally devoted to the Russian empire.
Konstantin đã cản trở việc công bố âm mưu độc lập đã diễn ra ở Ba Lan trong nhiều năm, và được tổ chức một cách kiên định với niềm tin rằng quân đội và bộ máy quan liêu được dành cho vương quốc Nga.
Obstinate, headstrong girl!
Cái đứa con gái ngoan cố, cứng đầu!
George III is often accused of obstinately trying to keep Great Britain at war with the revolutionaries in America, despite the opinions of his own ministers.
George III thường bị cáo buộc là ngoan cố duy trì chiến tranh giữa chính phủ Anh với Cách mạng Mỹ, bất chấp những lời can ngăn từ các Bộ trưởng của ông.
Despite various punishments already meted out, the idolatrous Israelites remain obstinate.
Dù đã bị phạt nhiều lần nhưng dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng vẫn ương ngạnh.
In the face of obstinate wickedness, Jehovah “felt hurt at his heart.”
Khi thấy họ cứ cứng đầu hung ác mãi, Ngài “buồn-rầu trong lòng”.
Others , the more obstinate crowd , refused to accept the new calendar and continued to celebrate the new year on April 1 .
Những người khác ngoan cố tuy biết vẫn không chấp nhận lịch mới và tiếp tục đón năm mới vào ngày 1 tháng Tư .
4 And I did it because I knew that thou art obstinate, and thy aneck is an iron sinew, and thy brow brass;
4 Và ta đã làm như vậy vì ta biết angươi ương ngạnh, cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng;
" Obstinate, I never retreat at dead ends "
" Cố chấp, tôi ko bao giờ rút lui "
I know that Dwarves can be obstinate and pigheaded and difficult.
Tôi biết người Dwarves cứng đầu... và đầu lợn và... khó hiểu...
The reasonable man, although perhaps having a strong personality, will not be self-willed and obstinate.
Một người khôn-ngoan, dầu có cá tính mạnh bạo đi nữa, cũng sẽ không bướng-bỉnhcứng đầu.
She wanted the Witness to talk to her daughter, who she said was obstinate, got drunk often, smoked and used bad language.
Bà tỏ ý muốn người Nhân-chứng đến viếng thăm con gái bà, vì theo bà, cô này rất cứng đầu, có tật say sưa và hút thuốc, ngoài ra còn ăn nói thô tục.
They, and others, conclude that as a person Victoria was emotional, obstinate, honest, and straight-talking.
Họ, và những người khác, kết luận rằng Victoria là một người đa cảm, ngoan cố, trung thực và nói thẳng.
30 But King Siʹhon of Heshʹbon did not let us pass through, because Jehovah your God allowed his spirit to become obstinate+ and his heart to become hard, in order to give him into your hand as is now the case.
30 Nhưng vua Si-hôn của Hết-bôn không cho chúng ta đi qua, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em đã để cho vua ấy trở nên ương ngạnh+ và cứng lòng, nhằm trao vua ấy vào tay anh em như ngài đã làm.
She knew she felt contrary again, and obstinate, and she did not care at all.
Cô biết cô cảm thấy trái lại, và cố chấp, và cô ấy đã không quan tâm ở tất cả.
Still, what of a child who obstinately and consistently rebels?
Nhưng còn đứa trẻ cứ ngoan cố và luôn luôn chống đối thì sao?
Even dying animals can be obstinate.
Ngay cả những con thú sắp chết cũng cứng đầu cứng cổ.
A representative of the Japanese Army, speaking of the final defense of Taiyuan, said that "nowhere in China have the Chinese fought so obstinately".
Một đại diện của quân đội Nhật Bản, nói về cuộc phòng thủ cuối cùng tại Thái Nguyên rằng "không nơi đâu tại Trung Quốc có người Trung Quốc chiến đấu kiên cường như vậy".
35 And Pharʹaoh’s heart continued obstinate, and he did not send the Israelites away, just as Jehovah had stated through Moses.
35 Lòng Pha-ra-ôn tiếp tục ương ngạnh và vua không để cho dân Y-sơ-ra-ên đi, đúng như Đức Giê-hô-va đã phán qua Môi-se.
When our children are little, we can sing them the lullaby of love unfeigned, and when they are obstinate and refuse to go to sleep at night, we might need to sing the lullaby of long-suffering.
Khi con cái chúng ta còn nhỏ, chúng ta có thể hát cho chúng nghe những bài hát ru về tình yêu thương chân thật, và khi chúng khăng khăng không chịu đi ngủ vào ban đêm, thì chúng ta có thể cần phải hát bài hát ru về sự nhịn nhục lâu dài.
In England a parliamentary statute was enacted, which ordered that “whoever read the Scriptures in English should forfeit land, chattels, goods, and life . . . and that, if they continued obstinate, or relapsed after being pardoned, they should first be hanged for treason against the king, and then burned for heresy against God.”
Ở Anh Quốc một sắc luật quốc hội được ban hành, với lệnh là “bất cứ ai đọc Kinh Thánh bằng tiếng Anh ắt sẽ bị tịch thu đất đai, động sản, tài sản và ngay cả mạng sống cũng bị de dọa... nếu như cứ tiếp tục ngoan cố hoặc tái phạm sau khi đã được ân xá, trước nhất phải bị treo cổ vì tội phản bội nhà vua, rồi bị thiêu vì tội dị giáo nghịch lại Chúa”.
27 So Jehovah allowed Pharʹaoh’s heart to become obstinate, and he did not consent to send them away.
27 Nhưng Đức Giê-hô-va để lòng Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, và vua không cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
He has been called a personification of Afrikanerdom, and remains a controversial and divisive figure; admirers venerate him as a tragic folk hero, and critics view him as the obstinate guardian of an unjust cause.
Ông được gọi là hiện thân của Afrikanerdom, và vẫn là một nhân vật gây tranh cãi và chia rẽ; những người ngưỡng mộ tôn kính ông như là một anh hùng dân gian bi thảm, và các nhà phê bình coi ông là người bảo vệ kiên định của một nguyên nhân bất công.
20 However, Jehovah allowed Pharʹaoh’s heart to become obstinate,+ and he did not send the Israelites away.
20 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va để cho lòng Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh,+ và vua không cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
Of course, Baba refused, and everyone shook their heads in dismay at his obstinate ways.
Tất nhiên Baba không chịu, ai nấy đều lắc đầu phát ngán về những cung cách ương bướng của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.