octroyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octroyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octroyer trong Tiếng pháp.

Từ octroyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, ban, rót, ban cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octroyer

cấp

verb

ban

noun

J'ai appris que Longues jambes avait octroyé la prima nocte.
Tôi nghe nói " Chân Dài " đã ban hành luật tối thượng.

rót

verb

ban cấp

verb

Xem thêm ví dụ

15 Dans l’antique Égypte, seul un salut limité fut octroyé à ceux qui sortirent de ce pays.
15 Chỉ một sự cứu rỗi hạn chế xảy ra trong xứ Ê-díp-tô hồi xưa.
Il s’agit là encore de “ dire la vérité à notre prochain ”. Il n’est donc pas question de fournir de faux renseignements à l’administration pour se voir octroyer des aides.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
Par exemple, ils ne devraient pas essayer d’obtenir des faveurs en comblant de dons généreux ou d’éloges excessifs ceux qui paraissent en mesure d’octroyer des privilèges supplémentaires dans la congrégation.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
Le premier tour de la première audition d'HKT48 a eu lieu le 31 mai 2011, et les candidates retenues ont pris part au second tour d'auditions, composé d'un chant et un test de danse, dans la première moitié du mois de juillet octroyés en 2011.
Buổi thử giọng đầu tiên của HKT48 diễn ra vào ngày 31/5/2011, và các ứng cử viên thành công sẽ tiếp tục buổi thi kế tiếp bao gồm 1 bài kiểm tra ca hát và nhảy múa trong nữa đầu tháng 7/2011.
Si les examens suivants maintiennent l'état "Échec", aucune autre extension n'est octroyée.
Nếu các lần xem xét bổ sung vẫn cho trạng thái "Không đạt", bạn sẽ không nhận được thêm lần gia hạn nào nữa.
L'odorat est l'un des sens les plus difficiles à appréhender, et le Prix Nobel remis à Richard Axel et Linda Buck n'a été octroyé qu'en 2004 pour leur découverte du fonctionnement de l'odorat.
Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động.
Il connaît nos dons, puisqu’il nous les a octroyés (voir D&A 46:26).
Ngài biết các ân tứ của chúng ta, vì Ngài đã ban các ân tứ đó cho chúng ta (xin xem GLGƯ 46:26).
Le fait de ne conserver qu'un seul élément par ISRC permet à YouTube de regrouper les droits par pays et de rendre les pistes artistiques disponibles dans tous les pays où les propriétaires ont octroyé à YouTube des droits appropriés.
Việc có một nội dung duy nhất trên mỗi ISRC cho phép YouTube tổng hợp quyền trong các lãnh thổ và cung cấp Bản nhạc nghệ thuật ở tất cả lãnh thổ trong đó chủ sở hữu đã cấp quyền thích hợp cho YouTube.
Examinons à présent quelques-unes des bénédictions qui seront octroyées à cette époque.
(1 Ti-mô-thê 6:12, 19) Chúng ta hãy xem xét vài ân phước mà nhân loại sẽ hưởng lúc bấy giờ.
Mais qui peut nous octroyer des libertés de ce genre?
Nhưng ai có thể cho chúng ta những sự tự-do như vậy?
14 L’esprit qui génère chez les oints “ un esprit d’adoption ”, ou un sentiment filial, est le même esprit que celui que Jéhovah a utilisé pour ressusciter son Fils unique-engendré et lui octroyer la vie immortelle au ciel.
14 Thần khí giúp những người được chọn lên trời biết chắc họ “được nhận làm con” chính là thần khí mà Đức Giê-hô-va dùng để khiến Con một sống lại và nhận sự bất tử trên trời.
Dans les endroits placés directement sous l’administration royale, des courtiers ou des collecteurs d’impôts en chef — de riches particuliers qui achetaient aux enchères le droit de collecter l’impôt — étaient habilités à passer des contrats avec les pêcheurs et à leur octroyer une licence de pêche.
Trong những vùng dưới sự trông coi trực tiếp của hoàng gia, người thu thuế chính (là những người giàu đã mua đấu giá quyền thu thuế) có quyền đặt ra những điều khoản trong hợp đồng cho các ngư dân thuê quyền đánh cá.
Il en va de même pour les terres que son père lui a octroyées en 1254 (la majeure partie de l'Irlande et des domaines au pays de Galles et en Angleterre, dont le comté de Chester) : le roi, qui en tire la majeure partie de ses revenus, y conserve une grande partie de son autorité, notamment en Irlande, et le prince n'y exerce qu'un pouvoir limité.
Phụ cấp ông nhận được năm 1254 bao gồm phần lớn Ireland, nhiều vùng đất ở Wales và Anh, bao gồm Lãnh địa Bá tước Chester, nhưng nhà vua vẫn giữa lại nhiều quyền kiểm soát đối với những vùng đất đó, đặc biệt ở Ireland, nên quyền lực của Edward bị giới hạn, và nhà vua nhận phần lớn lợi tức từ các vùng đất này.
Cependant, même après que l'université lui a octroyé un petit salaire, en 1923, elle continue de vivre simplement et modestement.
Đời sống tiết kiệm của bà thứ nhất là vì công việc không được trả lương; tuy nhiên ngay cả khi đại học đã trả cho bà một ít lương vào năm 1923, bà vẫn tiếp tục sống cuộc sống đơn giản và khiêm tốn.
c'est qu'il les troublait. Petit à petit, il se rendit compte que son odorat phénoménale, était un don qui lui avait été octroyé... à lui et a lui seul.
Càng ngày nó càng nhận thức được rằng khứu giác khác thường của nó là một món quà được tặng cho nó và chỉ mình nó.
Comment la perfection mentale et physique sera- t- elle octroyée aux sujets du Royaume ?
Làm thế nào những công dân của Nước Trời sẽ được hoàn toàn về tâm trí và thể chất?
13 Le complot de Satan visant à lui octroyer l’adoration des humains avait apparemment réussi.
13 Sa-tan dường như đã thành công trong âm mưu chiếm được sự sùng bái của loài người.
Le mot en vint à signifier “octroyer, fournir en abondance”.
Chữ đó về sau có nghĩa là “tiếp tế, cung cấp dư dật”.
Si le présent Contrat est résilié, (a) les droits octroyés par une partie à l'autre prendront fin immédiatement (sauf pour les cas décrits dans cette section) ; (b) après une période commercialement raisonnable suite à votre suppression des Données du Client des comptes Google Drive applicables, les Données du Client seront supprimées par Google, qui retirera les indicateurs associés de ses serveurs actifs et les écrasera progressivement ; (c) Google supprimera les Données du Client stockées dans GCS après une période commercialement raisonnable ; et (d) chaque partie mettra en œuvre rapidement des actions commercialement raisonnables pour renvoyer ou détruire toutes les autres Informations confidentielles de l'autre partie, si elle en reçoit la demande.
Nếu Thỏa thuận này chấm dứt, thì: (a) các quyền mà một bên đã cấp cho bên còn lại sẽ chấm dứt ngay lập tức (trừ khi được nêu trong Phần này); (b) sau một khoảng thời gian hợp lý về phương diện thương mại khi bạn đã xóa Dữ liệu khách hàng khỏi các tài khoản Google Drive hiện hành, Google sẽ xóa Dữ liệu khách hàng bằng cách xóa các mục trỏ đến dữ liệu đó trên máy chủ đang hoạt động của Google và ghi đè lên dữ liệu đó theo thời gian; (c) Google sẽ xóa Dữ liệu khách hàng được lưu trữ trong GCS sau khoảng thời gian hợp lý về phương diện thương mại; và (d) theo yêu cầu, mỗi bên sẽ nhanh chóng thực hiện các nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để trả lại hoặc hủy tất cả các Thông tin bảo mật khác của bên còn lại.
Je crois savoir qu'on vous a octroyé le rang de chevalier.
Ta hiểu rằng anh vừa được phong danh hiệu Hiệp Sĩ.
À l'instar des deux reines précédentes, Ranavalona est octroyée d'un mariage arrangé politique avec un membre de l'élite Hova nommé Rainilaiarivony qui, en sa qualité de premier ministre malgache, supervise largement la gouvernance quotidienne du royaume et gère ses affaires étrangères.
Giống như tất cả các nữ hoàng trước, Ranavalona bước vào một cuộc hôn nhân chính trị với một thành viên của tầng lớp thượng lưu Hova tên Rainilaiarivony, người nắm giữ chức vụ Thủ tướng của Madagascar, chủ yếu là giám sát công việc chính trường của vương quốc và quản lý hoạt động đối ngoại của quốc gia.
Mais le gouvernement hollandais n'a jamais octroyé de brevet d'invention à Lipperhey pour son télescope.
Nhưng chính quyền Hà Lan đã không bao giờ cấp bằng phát minh chiếc kính thiên văn cho Lipperhey
Tandis que l'intérêt composé et le réinvestissement de dividendes peuvent accroître la taille de l'investissement (et par conséquent octroyer à l'investisseur un rendement en dollars plus important), le Retour sur Investissement est un rendement en pourcentage calculé à partir du capital investi.
Trong khi lãi kép và tái đầu tư cổ tức có thể làm tăng quy mô của đầu tư (do đó có khả năng cho ra một hoàn vốn bằng tiền cao hơn cho nhà đầu tư), hoàn vốn đầu tư là hoàn vốn tính theo tỷ lệ phần trăm trên vốn đã đầu tư.
Il faut savoir qu’à la fin du XVIIIe siècle des mennonites d’Allemagne ont émigré dans ce pays, où on leur a octroyé des privilèges considérables, dont la liberté de culte (mais non de prosélytisme), l’autonomie et l’exemption de service militaire.
Vào cuối thế kỷ 18, người Menno đã di cư từ Đức sang Ukraine và nhận được nhiều quyền lợi, gồm tự do tín ngưỡng (nhưng không được cải đạo người khác), tự trị và được miễn quân dịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octroyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.