odeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odeur trong Tiếng pháp.

Từ odeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùi, hơi, hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odeur

mùi

noun

Ce fruit a une odeur désagréable.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

hơi

noun adverb

Vous avez flairé leur odeur et vous voulez du sang.
Anh đánh hơi được chúng và anh chỉ muốn cắn xe.

hương

noun

ça me rappelle les odeurs de la maison.
Nó rất giống hương vị nơi quê nhà.

Xem thêm ví dụ

Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Par la porte, il d'abord remarqué ce qui s'était réellement l'attira là: il était l'odeur de quelque chose à manger.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
Elle a juste besoin d'une odeur.
Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu.
Leur sang a une odeur de goudron.
Máu của chúng có mùi như hắc ín
Ce sont aussi les goûts et les odeurs.
Còn cả khứu giác và vị giác.
Je m'excuse pour l'odeur.
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
Il y a une drôle de d' odeur
Có cái gì đó bốc mùi
Avant d’être nettoyées et frottées de sel, ces peaux étaient infestées de vermine et dégageaient une odeur fétide.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Le gaz se mélangera à leur odeur.
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
Ainsi, l'odeur et la vue du réel, de l'imaginaire et du souvenir, tout me revenait à la fois.
Cứ thế, hình ảnh và mùi vị của đời sống thực tại, của óc tưởng tượng và của kỷ niệm cứ lẫn lộn vào nhau trong trí tôi.
Car pour Dieu nous sommes une agréable odeur de Christ parmi ceux qui sont en train d’être sauvés et parmi ceux qui périssent ; pour ceux-ci, une odeur venant de la mort pour la mort, pour ceux-là, une odeur venant de la vie pour la vie. ” — 2 Corinthiens 2:14-16.
Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16.
L’odeur du feu ne les avait même pas atteints.
Mùi lửa cũng chẳng bắt trên họ.
On s'habitue à l'odeur.
Ngài sẽ quen với mùi này thôi.
L'odeur des poubelles sorties de ces camions était intense et le fort bruit du trafic dominait tout le reste.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
L'acide acétique peut être détecté grâce à son odeur caractéristique.
Axit axetic có thể được nhận biết bởi mùi đặc trưng của nó.
Vos prières sont- elles, pour Jéhovah, comme un encens d’odeur agréable ?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
C'est quoi, cette odeur?
Ý tao là mùi hương.
Les proclamateurs de la bonne nouvelle sont, par contre, “ une agréable odeur de Christ parmi ceux qui sont en train d’être sauvés ”.
Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”.
C'est l'odeur de la peur.
nỗi sợ đó.
23 Et l’odeur s’en répandit à la surface du pays, oui, sur toute la surface du pays ; c’est pourquoi le peuple commença à être indisposé de jour et de nuit à cause de l’odeur.
23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó.
Cela signifie que la politique que l'Acteur met en oeuvre inclut désormais une instruction pour éviter l'odeur qui est dans la moitié droite de la chambre.
Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng.
Nous avons donc commencé par nous concentrer sur l'odeur des pieds, sur l'odeur des pieds humains, jusqu'à ce que nous tombions sur une déclaration remarquable dans la littérature qui disait que les odeurs de fromage rappelaient celles des pieds plutôt que l'inverse.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Et finalement, un embryon de système de santé publique a été convaincu que c'était l'odeur qui tuait tout le monde, qui créait ces maladies qui dépeuplaient la ville tous les 3 ou 4 ans.
Kết quả là toàn bộ hệ thống y tế công cộng mới lập bị thuyết phục rằng chính thứ mùi hôi chết người ấy, cái mùi tạo ra các dịch bệnh. sẽ quét qua thành phố 3 đến 4 năm một lần
Si vous regardez d'abord le comportement de la mouche sur la droite, vous pouvez voir que chaque fois qu'elle atteint le milieu de la chambre où les deux odeurs se rencontrent, elle marche tout droit à travers comme elle le faisait auparavant.
Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm.
Ce que l'Acteur fait avec ces informations dépend de sa politique, qui est stockée dans les forces de connexion, entre les détecteurs d'odeur et les moteurs qui font fonctionner les actions d'évasion de la mouche.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.