accorder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accorder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accorder trong Tiếng pháp.

Từ accorder trong Tiếng pháp có các nghĩa là so dây, cho, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accorder

so dây

verb (âm nhạc) so dây, điều chỉnh)

cho

verb

Les Écritures seules ne peuvent pas accorder la vie éternelle.
Chỉ riêng thánh thư không thể ban cho cuộc sống vĩnh cửu.

cấp

verb

On accorde pas de visas aux armes de destruction massive.
và họ không cung cấp Visa cho một vũ khí hủy diệt.

Xem thêm ví dụ

De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Je suis d'accord.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Personne n’a jamais fait un tel sacrifice ni accordé une telle bénédiction.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
D'accord.
Được thôi.
7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Quoi qu'il fasse, ça peut attendre, d'accord?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
D' accord, c' est parti, ça y est, oui
Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi
Peut-être pensez-vous, d'accord, on voit des cerveaux, mais qu'est-ce que ça dit sur l'esprit ?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
b) Quelle place dans l’Histoire un historien non chrétien accorde- t- il à Jésus?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
D'accord, écoute, garde-moi, mais laisse les élèves partir.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
D'accord, hé bien décrochez le téléphone et composez.
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
En se mettant d'accord, nous deux.
Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta.
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438.
Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438).
Tu n'as pas toujours été d'accord avec moi.
Ngươi luôn không đồng tình với ta.
En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Je remercie Dieu de certaines faveurs qu'il m'a accordées.
Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi.
D'accord.
Cũng được.
Arrête de boire, d'accord?
Đừng uống nữa, được không?
D'accord.
Vâng, thôi được.
18 Quand ils entendirent ces choses, ils arrêtèrent de contester* et ils glorifièrent Dieu, en disant : « Ainsi, Dieu a accordé aux gens des nations aussi le repentir qui mène à la vie+ !
18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”.
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accorder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới accorder

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.