offrire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offrire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offrire trong Tiếng Ý.
Từ offrire trong Tiếng Ý có các nghĩa là biếu, bày ra bán, hiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offrire
biếuverb Se siete qui per rubare il cesto delle offerte, non siete fortunati. Nếu các cậu ở đây để trộm giỏ cúng biếu lúc trưa, thì các cậu không may rồi. |
bày ra bánverb |
hiếnverb Ella ha dato tutta se stessa offrendo cure compassionevoli e amore. Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
Xem thêm ví dụ
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Ma quale intendimento e guida essi hanno da offrire? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
Non pensa che avrebbe dovuto parlare con James prima di... offrire un lavoro alla sua fidanzata? Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à? |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Ebrei 11:17-19 lo spiega: “Per fede Abraamo, quando fu provato, fece come se offrisse Isacco, e l’uomo che aveva lietamente ricevuto le promesse tentò di offrire il suo unigenito, benché gli fosse stato detto: ‘Quello che sarà chiamato “tuo seme” verrà da Isacco’. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
In che modo i compagni di fede possono offrire un prezioso aiuto? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Se dobbiamo affrontare una prova che ci sembra molto ardua, saremo senz’altro incoraggiati a non darci per vinti nella gara della fede ricordando la dura prova che dovette affrontare Abraamo quando gli fu chiesto di offrire il figlio Isacco. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
28:19, 20) Perciò vogliamo essere sempre pronti a offrire uno studio biblico, non solo nel giorno del fine settimana specificamente dedicato all’offerta dello studio biblico. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Notai che un giorno, quando mi sembrava di non poter aggiungere più nulla alla lista di cose da fare, ero riuscita a offrire parole di conforto a un’amica. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Ci rendemmo conto che Dio non si stava servendo di loro, così decidemmo di prendere in esame alcune religioni meno note per vedere cosa avevano da offrire. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Se vuole offrire una piccola contribuzione per quest’opera di predicazione, sono lieto di accettarla”. Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
+ 36 Colui che dovete temere è Geova,+ che vi ha fatto uscire dal paese d’Egitto con grande potenza, con braccio potente;+ a lui dovete inchinarvi e a lui dovete offrire sacrifici. + 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
7. (a) Perché dovremmo offrire preghiere di ringraziamento a Geova? 7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện? |
La vecchiaia può offrire ulteriori opportunità di servire Geova. — Salmo 71:9, 14. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
Il comando di offrire a Geova le primizie della mietitura durante la festa dei pani non fermentati era stato dato all’intera nazione. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
E una delle cose di cui si occupa Bill, è offrire agli scienziati un primo sguardo ad animali come questi nel mondo a cui appartengono. Và là một trong những việc mà Bill đang làm cung cấp những hình ảnh đầu tiên về sinh vật này trong thế giới mà chúng đang sống |
Pochi discorsi possono offrire tutte queste informazioni, ma per essere pratico il materiale presentato dovrebbe in qualche modo poter essere usato dall’uditorio. Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn. |
Esortate tutti a offrire il libro con lo scopo di iniziare studi. Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. |
Altri ancora potrebbero offrire suggerimenti per presentazioni da usare nel ministero di campo. Một số người có thể đề nghị những lời trình bày rao giảng. |
Durante il periodo natalizio, il datore di lavoro potrebbe offrire un regalo o una gratifica. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
I giovani possono offrire molto a coloro che sono più maturi e che non si sentono a loro agio, sono intimoriti dalla tecnologia o hanno poca familiarità con FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Se viene mostrato interesse si può offrire il volantino Vorreste conoscere meglio la Bibbia? Khi gặp người chú ý, hãy mời nhận giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không? |
25 Poi Geova disse a Mosè: 26 “Devi dire ai leviti: ‘Riceverete dagli israeliti la decima che da loro ho dato a voi come eredità,+ e voi dovete offrire la decima parte della decima come contribuzione a Geova. 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
In modo simile, quelli che oggi desiderano piacere all’Iddio vivente, devono prendere la ferma determinazione di non offrire né incenso ai funerali, né cibo e bevande su altari familiari o pubblici, come pure di astenersi da altre forme di idolatria. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
2 In questo modo gli antichi servitori di Dio furono incoraggiati a offrire a Geova Dio ‘i giovani tori delle loro labbra’. 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offrire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới offrire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.