offerta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offerta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offerta trong Tiếng Ý.

Từ offerta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự biếu, sự trả giá, trả giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offerta

sự biếu

noun

sự trả giá

noun

Buona fortuna per le vostro offerte.
Chúc may mắn với sự trả giá của mình.

trả giá

noun

La sua offerta in contanti di stamattina ha superato la tua.
Sáng nay bà ta trả giá cao hơn cô.

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Ho avuto un'offerta dal senatore Westervelt.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
Sacrifici e offerte spirituali
Các tế lễ thiêng liêng
Siamo grati per i numerosi contributi che sono stati offerti in suo nome al fondo missionario generale della Chiesa.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Egli rifiutò l’offerta.
Ông từ chối lời mời đó.
Gli dei ti hanno offerto la possibilita'di rinascere, di redimerti, di guadagnarti il Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
Mostrare i libri pubblicati prima del 1985 che sono disponibili come offerta di letteratura per gennaio.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1.
Giovani giraffe venivano offerte in dono a governanti e re come simbolo di pace e buona volontà fra le nazioni.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
32 “‘Se invece come offerta per il peccato offre un agnello, deve portare una femmina, sana.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
16 “A Eleàzaro,+ figlio del sacerdote Aronne, è affidata la supervisione dell’olio per l’illuminazione,+ dell’incenso profumato,+ dell’offerta di cereali fatta regolarmente e dell’olio dell’unzione.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Durante questa “settimana” l’opportunità di diventare unti discepoli di Gesù fu offerta esclusivamente agli ebrei e ai proseliti ebrei timorati di Dio.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
Sottotitoli offerti da Aja Aja Italian Fansub Fighting!
Softsub được thực hiện bởi HDVNBITS.ORG
Quindi la speranza che ci offre è reale, a differenza di quelle offerte dai medium.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
4 Non verseranno più offerte di vino a Geova. +
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
Tra tutti i clienti a cui ho offerto la mia consulenza, le vittime di abusi sessuali sembrano quelle più colpite.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
In questo modo non sapevo molto di quello che stava succedendo fuori, e sono sempre stato contento di un po ́di notizie. "'Non avete mai sentito parlare della Lega dei Red- headed uomini?', Ha chiesto con gli occhi aperto. "'Mai'. "'Perché, mi chiedo a questo, perché siete voi stessi idonei per uno dei offerte di lavoro.'"'e cosa stanno vale la pena? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
D'altra parte, se l'offerta di moneta resta la stessa mentre vengono prodotti più beni e servizi, il valore di ogni dollaro aumenterebbe in un processo chiamato deflazione.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
+ 20 Farà con questo toro proprio come ha fatto con l’altro toro dell’offerta per il peccato.
+ 20 Những điều ông làm với con bò này sẽ giống như những điều đã làm với con bò dùng làm lễ vật chuộc tội.
Charles vuole discutere delle nuove edizioni e mi sono offerta di parlarne a pranzo.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Conosciuta da allora come Dora Baret, ha iniziato a lavorare nel cinema come comparsa in La venenosa, e le è stato offerto il suo primo ruolo cinematografico da Hugo del Carril nel 1958 in Una cita con la vida, in quello stesso anno, ha incontrato il suo futuro marito, Carlos Gandolfo.
Được biết đến với cái tên Dora Baret, lần đầu tiên bà làm phim trong vai La Venenosa, và được đề cử vai diễn đầu tiên trong bộ phim năm 1958 của Hugo del Carril, Una cita con la vida (A Rendezvous with Life); năm đó, bà gặp người chồng tương lai của mình, Carlos Gandolfo.
Da allora, Boeing, Israel Aerospace Industries e Wagner Aeronautical hanno offerto anch'essi programmi di conversione da passeggeri a cargo per i velivoli della serie 767-300.
Kể từ đó, Boeing, Israel Aerospace Industries và Wagner Aeronautical cũng bắt đầu thực hiện chương trình chuyển đổi này cho các máy bay trong dòng 767-300.
“Ciò vale anche per coloro che hanno donato denaro al fondo: i donatori, la loro famiglia, il loro rione e ramo, che hanno tutti tratto beneficio dalle loro offerte”.
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
28:19, 20) Perciò vogliamo essere sempre pronti a offrire uno studio biblico, non solo nel giorno del fine settimana specificamente dedicato all’offerta dello studio biblico.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offerta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.