oggetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oggetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oggetto trong Tiếng Ý.

Từ oggetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đối tượng, bổ ngữ, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oggetto

đối tượng

noun

La sedia a rotelle divenne un oggetto da dipingere e con cui giocare.
Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng.

bổ ngữ

noun

mục tiêu

noun

I demoni a volte usano gli oggetti come tramiti, per raggiungere lo scopo.
Đôi khi quỷ dữ sử dụng đồ vật như là dây dẫn để đạt được mục tiêu mong muốn của chúng.

Xem thêm ví dụ

C'è qualche oggetto interessante esposto al museo.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
Ed è per questo che i designer si concentrano sempre più sui comportamenti piuttosto che sugli oggetti.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Sbarazzati di tutti gli oggetti legati al culto di Satana
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie.
Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng.
E poi anche Maira Kalman ha realizzato questa magnifica installazione criptica di oggetti e parole che va tutto intorno e che affascinerà gli studenti finché rimarrà lassù.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Questioni morali su argomenti come aborto, omosessualità e convivenza sono spesso oggetto di accese controversie.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
38 Ed ora, figlio mio, ho qualcosa da dirti in merito all’oggetto che i nostri padri chiamavano sfera o indicatore — o piuttosto essi lo chiamavano aLiahona, che interpretato significa bussola; e lo preparò il Signore.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Oggetti che apparivano, si trasformavano e sparivano nella mia realtà.
Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi.
La persona avida permette che l’oggetto del suo desiderio domini i suoi pensieri e le sue azioni al punto di farne il proprio dio.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Elimina tutti gli oggetti legati allo spiritismo, inclusi quelli che fanno sembrare interessanti e non pericolosi i demòni, la magia e il soprannaturale.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
(Risate) Questo è ridurre ad oggetto.
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
Ora, ho descritto due esibizioni molto coinvolgenti, ma credo anche che le collezioni, oggetti individuali, possano avere lo stesso potere.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Gli oggetti che vi serviranno in missione sono qui.
Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này.
Ognuno può portare racconti di famiglia esistenti, storie, foto e oggetti preziosi posseduti dai nonni e dai genitori.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
No, sono oggetti.
Không phải thảm kịch đâu...
Ha raccolto, registrato può rapidamente ritrovare il significato di migliaia, decine di migliaia di oggetti, azioni e le loro relazioni con il mondo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Base jumping è lanciarsi da oggetti fissi come palazzi, antenne, ponti e da terra, nel senso di montagne, promontori.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Perché non rimuovere questo limite e portarli sugli oggetti di ogni giorno, nella vita reale, così che non ci sia bisogno di imparare un nuovo linguaggio per interagire con questi pixel?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Suo figlio non la rese mai oggetto di adulazione, e tanto meno di venerazione.
Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất.
Quindi, in questo modo, il bambino prende cura di se stesso, prendendosi cura di questo oggetto vivente.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
5 Non solo Gesù fu oggetto di violenta persecuzione ma preavvertì anche i suoi seguaci che sarebbe accaduta loro la stessa cosa.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Il Dipartimento per la Sicurezza Interna degli Stati Uniti riferisce che negli scorsi dieci anni gli addetti alla sicurezza aeroportuale hanno confiscato circa 50 milioni di oggetti vietati.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oggetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.