okra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okra trong Tiếng Anh.

Từ okra trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu bắp, mướp tây, cây mướp tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okra

đậu bắp

noun (Abelmoschus esculentus)

They're saying it's the last harvest for okra.
Họ bảo đó là vụ đậu bắp cuối cùng.

mướp tây

noun (Abelmoschus esculentus)

cây mướp tây

noun

Xem thêm ví dụ

They're saying it's the last harvest for okra.
Họ bảo đó là vụ đậu bắp cuối cùng.
The crab soups with okra from the Berbice coastal region resemble the Louisiana Creole soups like gumbo.
Súp cua và súp mướp tây từ vùng bờ biển Berbice rất giống với món súp của người da đen tại Louisiana.
Bamies: okra with tomato sauce (sometimes with potatoes or during non-fasting times with chicken/lamb).
Bamies: okra với xốt cà chua (đôi khi với khoai tây hoặc trong thời kỳ không ăn chay có thể có gà/cừu).
When importation of coffee was disrupted by the American Civil War in 1861, the Austin State Gazette said, "An acre of okra will produce seed enough to furnish a plantation with coffee in every way equal to that imported from Rio."
Khi việc nhập khẩu bị gián đoạn do Nội chiến Mỹ năm 1861, Austin State Gazette thông báo rằng "Một mẫu Anh đậu bắp sẽ sản xuất hạt đủ để cung cấp cho việc gieo trồng của 50 người da đen với cà phê về mọi mặt là tương đương với cà phê nhập khẩu từ Rio.".
Chicken okra, corn pone, shortening bread... pickled watermelon, and a stomach pump.
Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.
The larvae feed on okra, cotton and hibiscus, but have also been recorded on rice, sugarcane and corn.
Ấu trùng ăn okra, cotton và hibiscus, nhưng cũng được ghi nhận ăn lúa, mía và ngô.
The traditional music of the British Virgin Islands is called fungi after the local cornmeal dish with the same name, often made with okra.
Âm nhạc truyền thống của Quần đảo Virgin thuộc Anh được gọi là fungi theo món ăn làm từ bột ngô địa phương, chúng thường được làm bằng đậu bắp.
Violet, go sit down and finish your okra.
Violet, ngồi xuống ăn hết món mướp đi.
Hundreds of stalls and vendors line the streets with their goods: heaps of red and green chilies, baskets of ripe tomatoes, mounds of okra, as well as radios, umbrellas, bars of soap, wigs, cooking utensils, and piles of secondhand shoes and clothes.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.