old trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ old trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old trong Tiếng Anh.
Từ old trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ, già, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ old
cũadjective (of an item) used, not new) The library has a valuable bank of old documents. Thư viện có một kho lưu trữ giá trị những tài liệu cũ. |
giàadjective (of a living being: having lived for relatively many years) I'm too old for this world. Tôi đã quá già cho thế giới này. |
cổadjective Power is the old stone building that stands for centuries. Quyền lực là tòa lâu đài đá cổ sừng sững hàng thế kỷ. |
Xem thêm ví dụ
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
When I was nine years old, other kids had bikes. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa. Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa. |
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
He was too old, and I was too young." Tôi sẽ luôn luôn yêu anh ấy, chỉ đơn giản là chúng tôi vẫn còn quá trẻ." |
I'll take a sixer. Old Milwaukee or Lone Star, nothing snooty. Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác. |
Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling . Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình . |
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí. |
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
My little seven-year-old Picasso dreams were crushed. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
Heel old wounds. Gạt bỏ những bất đồng |
8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization. James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình. |
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
The winner of the competition was 18 year-old Danielle Canute from Mumbai. Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Danielle Canute, 18 tuổi từ Mumbai. |
A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
That's why they call it the bad old days. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí. |
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
In 317 he assisted Polyperchon in restoring his cousin Olympias and the five-year-old king Alexander IV (mother and son of Alexander the Great), to Macedonia. Vào năm 317 trước Công Nguyên, ông hỗ trợ Polyperchon trong việc khôi phục vương vị cho người chị họ Olympias và ấu chúa 5 tuổi Alexandros IV (mẹ và con trai của Alexandros "Đại đế"), ở xứ Macedonia. |
“Now, let me say once for all, like the Psalmist of old, ‘How good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity.’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
The old man had seen many great fish. - Tôi có câu được vài con cá lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới old
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.