ointment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ointment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ointment trong Tiếng Anh.

Từ ointment trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc mỡ, bom mát, kem, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ointment

thuốc mỡ

noun

Duncan’s finger after he repeatedly applies ointment and bandages.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.

bom mát

noun (a thick viscous preparation for application to the skin, often containing medication)

kem

noun

He quickly sought out his friends and began to put ointment and bandages on their arms.
Nó nhanh chóng tìm những đứa bạn của nó và bắt đầu thoa kem thuốc và dán băng lên cánh tay của chúng.

cao

adjective

Xem thêm ví dụ

To avoid diaper rash , change diapers often , and apply an ointment for protection .
Để tránh hăm tã , bạn nên thay tã lót cho bé thường xuyên và thoa thuốc mỡ bảo vệ da .
The ointment had softened the skin and created an escape for the very thing that had caused pain for so many years.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
The older brother next climbed up onto the kitchen counter, opened a cabinet, and found a new tube of medicated ointment.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Physicians sometimes recommend using antibiotic ointments without neomycin, such as Polysporin.
Các bác sĩ đôi khi khuyên bạn nên sử dụng thuốc mỡ kháng sinh không chứa neomycin, chẳng hạn như Polysporin.
Duncan’s finger after he repeatedly applies ointment and bandages.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.
The older brother returned again to the cabinet in which he had found the ointment and located a new box of sterile bandages.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.
People of varied backgrounds —priests, goldsmiths, ointment mixers, princes, traders— all supported the project. —Verses 1, 8, 9, 32.
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32.
Now, the slight fly in the ointment is this: that if we smell molecular vibrations, we must have a spectroscope in our nose.
Nhưng con sâu bỏ rầu nồi canh: nếu chúng ta ngửi thấy các rung động phân tử, thì chúng ta hẳn phải có kính quang phổ trong mũi.
He's the crack in the lens, the fly in the ointment, the virus in the data.
Hắn ta là cái gai trong mắt, là con sâu làm rầu nồi canh... là con virus trong bộ nhớ.
The cream and ointment are not effective for nail infections.
Kem và thuốc mỡ không có tác dụng đối với nhiễm nấm móng tay.
To illustrate: Imagine that your doctor directed you to apply a certain ointment twice a day to eliminate a persistent rash.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
*+ 8 Next to them Uzʹzi·el the son of Har·haiʹah, one of the goldsmiths, did repair work, and next to him Han·a·niʹah, one of the ointment mixers,* did repair work; and they paved* Jerusalem as far as the Broad Wall.
*+ 8 Kế bên có U-xi-ên con trai Hạt-ha-gia, một trong những thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa; kế bên có Ha-na-nia, một trong những người trộn thuốc mỡ,* làm việc sửa chữa. Họ lát đá Giê-ru-sa-lem cho đến tận Tường Rộng.
* Apply a thick layer of petroleum jelly ( such as Vaseline ) or a protective ointment like Desitin or A&D .
* Bạn nên thoa một lớp mỡ bôi trơn dày ( chẳng hạn như Vaseline ) hoặc một lớp thuốc mỡ bảo vệ như Desitin hoặc A&D .
The weight of an FTU has been recalculated in Japan, relating to the use of 5g tubes of ointment with a much smaller nozzle diameter.
Trọng lượng của một FTU đã được tính toán lại ở Nhật Bản, khi dùng 5g ống thuốc mỡ với miệng nhỏ hơn.
Maybe some ointment.
Cũng có thể là thuốc mỡ.
Do you have any ointment?
Cậu có thuốc mỡ không?
The Healing Ointment of Forgiveness
Tác Dụng Chữa Lành của Sự Tha Thứ
Savita, apply some ointment on my delicate body.
Savita, áp dụng một số phương pháp lên thân hình mỏng manh của tôi.
Plutarch relates this tale, but then suggests an implement (κνῆστις, knêstis, lit. 'spine, cheese-grater') was used to introduce the toxin by scratching, while Dio says that she injected the poison with a needle (βελόνη, belónē), and Strabo argued for an ointment of some kind.
Plutarch thuật lại câu chuyện này, nhưng sau đó đưa ra giả thuyết về một công cụ (knestis) đã được sử dụng để đưa thuốc độc vào bằng cách cào xước, trong khi Cassius Dio nói rằng bà đã tiêm thuốc độc bằng một cái kim (belone) và Strabo đã phán đoán về một loại thuốc mỡ nào đó.
I don't have the ointment.
Tôi không có thuốc mỡ
(Isaiah 57:9) The unfaithful kingdom of Judah goes down to “Melech,” “the king” in Hebrew —likely the king of a foreign power— offering him expensive and appealing gifts, symbolized by oil and perfumed ointments.
(Ê-sai 57:9) Vương quốc Giu-đa bất trung đến với “Mê-lác”, nghĩa là “vua” trong tiếng Do Thái—có thể là vua của một nước ngoại bang—và dâng cho ông ta những lễ vật hấp dẫn và mắc tiền, tượng trưng bằng dầu và hương liệu thơm.
Just the fly in the ointment, Hans.
Chỉ là con sâu làm rầu nồi canh, Hans.
You need ointment.
Con cần bôi thuốc mỡ.
Perfumes and ointments.
Dầu thơm và các loại dầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ointment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.