OK trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ OK trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ OK trong Tiếng Anh.

Từ OK trong Tiếng Anh có các nghĩa là được, tốt, OK. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ OK

được

nounadjective (satisfactory)

No questions! Just listen to me, OK?
Đừng hỏi! Chỉ nghe tôi nói, được không?

tốt

nounadjective (all right, permitted)

It's OK to leave the baby to cry on occasion.
Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt.

OK

adjective (satisfactory)

Ok, let's give it a try.
Ok, cho nó thử lần nữa.

Xem thêm ví dụ

OK, I will get my stuff first.
OK, anh đi lấy đồ đã.
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
So, are you OK?
Vậy em ổn không?
That's OK.
Đó là được.
So you say, OK, I'm not going to worry about this whole thing right now.
Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ.
David Cavanagh said that most of OK Computer's purported mainstream influence more likely stemmed from the ballads on The Bends.
David Cavanagh nhận xét rằng những ảnh hưởng chính yếu của OK Computer đã được bắt nguồn từ những giai điệu ballad trong The Bends.
Are you OK?
Anh có sao không?
OK, boy scout.
Được rồi, hướng đạo sinh.
We were seeing each other, OK?
Chúng tôi đã gặp mặt nhau, được chứ?
OK, the smoking, how did you know?
OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết?
Look, it's OK.
Nào, không sao đâu.
But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Relaxation is fine -- you still feel OK.
Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok.
The colour is OK, though.
Màu thì cũng ổn.
You must only think about yourself, ok?
Con chỉ nghĩ đến con thôi, OK?
OK, so the great majority of us.
Ok, vậy là hầu hết mọi người.
( Groaning ) You OK?
Không sao chứ?
Shoham Arad: OK, how close are we actually to a malaria vaccine?
Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc-xin sốt rét tới đâu rồi?
No, I don't know how long, ok?
Con không biết là trong bao lâu, được chứ?
And it is the classic synthetic aroma chemical, OK?
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
If you’re near your Google Home device and phone, only Google Home should respond to "Ok Google."
Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google".
OK, fine.
Được rồi, tốt.
He'll be ok now.
Ông ta sẽ ổn thôi.
If something you do n't approve of appears on the screen , turn off the TV and use the opportunity to ask your child thought-provoking questions such as , " Do you think it was OK when those men got in that fight ?
Nếu bạn thấy điều gì đó không nên xuất hiện trên tivi thì hãy tắt máy đi và dùng cơ hội này hãy đặt nhiều câu hỏi kích thích ý tưởng của bé như " Con nghĩ những người đàn ông đó đánh nhau như vậy có đúng không ?
Jon: OK, I’m with you so far.
Giang: , tôi hiểu rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ OK trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.