old age trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ old age trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old age trong Tiếng Anh.

Từ old age trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuổi già, Người cao tuổi, lúc tuổi già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ old age

tuổi già

noun (latter part of life)

All I've ever done is live to a ripe old age.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.

Người cao tuổi

noun (consists of ages nearing or surpassing the life expectancy of human beings)

lúc tuổi già

noun

You're getting slow in your old age, Alfred.
Bác trở nên chậm chạp lúc tuổi già đấy, Alfred.

Xem thêm ví dụ

Old age may bring added opportunities to serve Jehovah. —Psalm 71:9, 14.
Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14).
All I've ever done is live to a ripe old age.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.
Under God’s Kingdom, old age will be no more.
Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, sự già nua sẽ không còn nữa.
She's also taken up smoking in her old age, but otherrwise she's fine.
Bả vẫn còn hút thuốc ở tuổi già, nhưng những mặt khác bả đều tốt.
Seriously, Phil, here, thinks I got fat with old age.
Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi.
So parents frequently rely on their families, and especially on their children, to support them in old age.
Vì vậy các bậc cha mẹ thường dựa vào gia đình, nhất là con cái để chăm sóc họ trong tuổi già.
Attitudes Toward Old Age
Thái độ đối với tuổi già
Head of nursing at an old-age home.
Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão.
Some, like Crystal, who died in old age, are remembered for their warm heart and gregarious nature.
Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao.
1, 2. (a) What changes occur as old age approaches?
1, 2. a) Khi đến tuổi già, người ta có những sự thay đổi nào?
Then there will be no more sickness, old age, and death.
Lúc đó sẽ không có bệnh tật, tuổi già và sự chết.
In it humans lived happy lives, free from toil, pain, and the ravages of old age.
Trong thời đại này, người ta sống hạnh phúc, không phải vất vả, không có đau đớn và không sợ bị tuổi già cướp mất đi sắc đẹp và sự cường tráng của cơ thể.
I think it's more like old habits than old age.
Tôi thấy nó giống truyền thống xưa hơn cả ngày xưa.
(6) Elimination of sickness, old age and death?
6) loại trừ bệnh tật, già nua và sự chết?
She died in 1971 at the ripe old age of 97, an active Witness to the end.
Mẹ mất vào năm 1971, hưởng thọ 97 tuổi. Mẹ là một Nhân-chứng tích cực cho đến cuối cùng.
Yeah, miserable old age.
Phải, tuổi già khốn khổ.
NO MORE SICKNESS, OLD AGE OR DEATH
BỆNH TẬT, GIÀ NUA VÀ SỰ CHẾT SẼ KHÔNG CÒN NỮA
Sickness, old age, and death will be no more.
Bệnh tật, tuổi già và sự chết sẽ không còn.
He eventually requested retirement on account of old age and illness.
Vương Tiễn xin từ chức vì tuổi cao và bệnh tật.
For example, Kingdom rule will eliminate sickness and old age.
Thí dụ, sự cai trị của Nước Trời sẽ cất bỏ bệnh tật và tuổi già.
I'll steal your old age.
Tao sẽ cướp lại tuổi già của mày.
Seven percent died of old age, while some diseases and casualties kept a constant proportion.
Bảy phần trăm chết vì già, trong khi một số những bệnh và tử vong vẫn giữ một tỷ lệ điều hòa.
In old age Jacob admitted that his life —including his domestic affairs— had been distressing.
Lúc về già, Gia-cốp thừa nhận cuộc đời ông, kể cả những vấn đề trong gia đình, là nhọc nhằn.
(Psalm 71:9) What makes the difference between failing and flourishing in old age?
(Thi-thiên 71:9) Yếu tố nào quyết định tình trạng một người sẽ suy sút hay hưng thịnh trong lúc tuổi xế chiều?
But God has also promised to put an end to sickness, old age, and even death.
Nhưng Đức Chúa Trời cũng có hứa là Ngài sẽ loại trừ bệnh tật, sự già nua, và ngay cả sự chết nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old age trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.