oler trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oler trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oler trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oler trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oler

ngửi

verb

Me preguntaba si podrías oler un sudor por mí.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.

Xem thêm ví dụ

Me preguntaba si podrías oler un sudor por mí.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.
Estoy empezando a oler la ironía.
Bắt đầu ngửi thấy mùi trớ trêu rồi đây.
Podemos oler y saborear.
Chúng ta có thể ngửi và nếm các vị.
22 Tan realista como siempre, Marta objeta diciendo que el cuerpo ya debe oler mal después de cuatro días.
22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi.
Me pareció oler un policía.
Tôi nghĩ mình ngửi thấy mùi cớm.
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi.
Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.
Puedo oler como se quema mi culo.
Nghe tiếng thịt cháy nữa đó.
Mi hermano ha ido a hablar con él, cuando vuelva, olerá a él
Anh tôi tới nói chuyện với hắn.Khi ảnh quay lại, anh có thể ngửi thấy Jacques trên người ảnh
Si tienes buen olfato, puedes oler a los judíos ".
Nếu bạn có một cái mũi thính, bạn có thể ngửi thấy người Do Thái. "
A veces recurren a lo que se conoce como el método de "quemar y oler" en el que queman el plástico y huelen el humo para tratar de identificar el tipo de plástico.
Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa.
Cuando leí las anotaciones médicas sobre mí, vi que había escrito: "Cree que las abejas pueden oler explosivos".
Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: 'Tin rằng ong có thể ngửi được chất nổ.'"
Podía oler su champú.
Em có thể ngửi mùi dầu gội của cô ấy.
Vas a oler a jabón de chica.
Thế thì anh sẽ có mùi như con gái ý!
Por ejemplo, " oler pedos ", ¡ hilarante!
Ví dụ, chơi khăm cuồng loạn!
Puedo... puedo oler su cabello.
Tôi - có thể ngửi thấy mùi tóc cô ta.
En un día así, podemos oler el mismo cielo.
Trong một ngày như vậy... chúng ta có thể ngửi được cả bầu trời.
¿Alguien ha sufrido remisión tras oler una flor?
Mọi người đều thuyên giảm bệnh tình sau khi ngửi hoa chứ?
Admito que ver la correa podía emocionarme, pero solo porque eso significaba que estaba a punto de oler cosas que nunca habías tocado.
Sợi dây xích làm tôi căm uất, chỉ mùi thức ăn mới làm dịu lòng tôi điều này ông chẳng biết thì thôi.
Tenemos una plancha, ya saben, para la ropa, a la cual he añadido un spray, así que puedes llenar el recipiente con tu olor favorito, la ropa olerá mejor y con suerte también hará más agradable la experiencia de planchar.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Quería entrar en el vestíbulo, oler la piel de naranja que Alí echaba en la estufa para que se quemara con serrín.
Muốn bước vào tiền sảnh, ngửi mùi vỏ cam ông Ali quăng vào lò cho cháy cùng với mùn cưa.
Al menos puedo oler la sangre de otras personas.
Ít ra thì ta cũng ngưởi được mùi máu.
Han pasado # años... y aún puedo oler la pintura fresca
đã # năm rồi, nhưng tôi vẫn ngửi được mùi sơn mới
Es la primera vez que olemos el sulfuro, lo cual es un alivio después de oler tanto pingüino.
Đó là lần đầu tiên tôi ngửi thấy mùi lưu huỳnh, làm hạ mùi của chim cánh cụt.
Pero hay una pequeña mosca en la sopa: si podemos oler vibraciones moleculares, tenemos un espectómetro en nuestras narices.
Nhưng con sâu bỏ rầu nồi canh: nếu chúng ta ngửi thấy các rung động phân tử, thì chúng ta hẳn phải có kính quang phổ trong mũi.
Puedo oler la mierda a través del teléfono.
Tôi có thể đánh hơi được điều đó qua điện thoại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oler trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.