quemado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quemado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quemado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quemado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cháy, rám nắng, vết bỏng, sém, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quemado

cháy

(combustion)

rám nắng

(tanned)

vết bỏng

sém

(burnt)

đốt

Xem thêm ví dụ

“Y si repartiese todos mis bienes para dar de comer a los pobres, y si entregase mi cuerpo para ser quemado, y no tengo amor, de nada me sirve.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
Como tenía el 70 por ciento de mi cuerpo quemado, esto tomaba cerca de una hora.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Y no sólo muertos, desmembrado, quemados vivos, aspirado de su sangre, a casa virtual de los horrores.
Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen.
El Washington, Effingham, Congress, y el Montgomery tuvieron que ser encallados o quemados antes de su botadura para evitar que cayera en manos inglesas.
Washington, Effingham, Congress, và Montgomery bị thủng hay bị cháy vào tháng 10 và tháng 11 năm 1777 trước khi chạy ra biển để tránh người Anh chiếm giữ chúng.
Esperan que traten a los quemados y a otros pacientes críticos, porque el 75% de los pacientes que van a una sala de emergencia con dolor de pecho, no tienen un IAM, así que no los toman muy en serio.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Una revista especializada dice: “Atrapada por el fuego cuando los romanos atacaron, una joven que estaba en la cocina de la Casa Quemada se desplomó en el suelo y murió tratando de alcanzar un escalón cerca de la salida.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Si mi piel puede regenerarse después de quemarse junto con los huevos entonces es posible que mi sangre pueda ayudar a alguien quemado, o... o a alguien enfermo.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
¿Es él cuyo padre y hermano fueron quemados vivos?
Có phải người có cha và anh trai bị thiêu sống?
Han quemado mi teatro mientras me encotraba adentro.
Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong.
Pudiste haber quemado la casa.
Coi chừng bị cháy nhà đó.
Se hacían holocaustos, es decir, ofrendas quemadas que tenían que consumirse por completo en el fuego (Éxodo 29:38-42), y también sacrificios de comunión, en los que quien traía la ofrenda participaba comiendo algo de lo que se había sacrificado a Dios (Levítico 19:5-8).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-42) Cũng có của-lễ thù ân mà người dâng lễ được ăn một phần sau khi đã dâng lên cho Đức Chúa Trời.—Lê-vi Ký 19:5-8.
Para ver la distancia que has recorrido o las calorías que has quemado, introduce tu altura, peso, edad y sexo.
Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn.
Demasiado trabajo, agotada, exhausta, quemada.
Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược.
13 Las ofrendas quemadas, las ofrendas de grano y las ofrendas de comunión se contaban entre las que se presentaban por voluntad propia a modo de dádivas o de un acercamiento a Dios para conseguir su favor.
13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân.
Cuando empezaron a sacar todos los cuerpos quemados en Wellenbeck parece que no todos eran de rebeldes.
Khi người ta lôi xác chết ra khỏi vụ Wellenbeck, không phải tất cả đều là Da trắng Miền Nam.
Las comandancias y los condados que atravesaron las fuerzas Wei fueron masacradas y quemadas, y no dejaron ni la hierba.
Các quận và huyện có quân Ngụy đi qua bị đốt cháy và tàn sát, và thậm chí cây cỏ cũng không còn.
Volvió para encontrar quemada su casa.
Cậu trở về nhà thì thấy nhà đã cháy trụi.
Desde luego, no era el paisaje de árboles quemados que nos habíamos imaginado.
Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng.
Esa gente que conociste, en el bosque quemado, ¿ellos te la quitaron?
Những kẻ anh gặp trong rừng cháy cướp xe của anh à?
Jehová le dijo: “Toma, por favor, a tu hijo, a tu hijo único a quien amas tanto, a Isaac, y [...] ofrécelo como ofrenda quemada” (Génesis 22:2).
Ngài nói: “Hãy bắt đứa con một ngươi yêu-dấu, là Y-sác, và. . . dâng đứa con làm của-lễ thiêu”.
8 Y juntaron a sus esposas e hijos, y mandaron echar al fuego a todo aquel que creía, o al que se le había enseñado a creer en la palabra de Dios; y también trajeron sus anales, que contenían las Santas Escrituras, y los arrojaron también al fuego para ser quemados y destruidos por fuego.
8 Rồi dân chúng còn tập trung vợ con họ lại, và những ai tin hay đã được dạy để tin lời của Thượng Đế đều bị dân chúng bắt ném vào lửa, và họ còn đem các biên sử có chứa đựng các thánh thư mà ném vào lửa để đốt cháy và tiêu hủy hết.
De las ofrendas quemadas y de grano se decía que tenían para él un “olor conducente a descanso” (Levítico 1:9; 2:2).
Kinh Thánh nói rằng của-lễ thiêu và của-lễ chay “có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va”.
Si es muy fino, sabrá amargo y a quemado.
Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét.
Recordemos que un rasgo distintivo de la ofrenda quemada era que toda ella se consumía sobre el altar, lo cual era un símbolo apropiado de devoción y dedicación completas.
Hãy nhớ lại một đặc điểm rõ rệt của của-lễ thiêu là toàn thể con vật đem dâng trên bàn thờ—một điều tượng trưng thích hợp cho sự dâng hiến và lòng tin kính trọn vẹn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quemado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.