ola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ola trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sóng, Sóng biển, chuyển động sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ola

sóng

noun

El archipiélago japonés ha sido golpeado por una terrible ola de calor.
Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp.

Sóng biển

noun (onda marina)

Tal como las olas erosionan las rocas, el maltrato verbal erosiona el vínculo familiar
Sóng biển có thể làm xói mòn đá, lời gây tổn thương dần hủy hoại hạnh phúc gia đình

chuyển động sóng

noun

Xem thêm ví dụ

¿Qué deberíamos hacer, Ola?
Thế chúng ta phải làm gì đây, Ola?
Yo me sentía mareada, a punto de sumergirme en la ola de mi primer beso, cuando los dos oímos algo.
Người tôi chống chếnh – sắp thả người lặn ngụp dưới con sóng của nụ hôn đầu, chợt cả hai cùng nghe có tiếng động.
¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Si recibe el impacto de una ola, transmite una señal.
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.
Sé que parece extraño pero siempre sentí que no iba a vivir mucho tiempo y es por eso que no quiero perderme esa ola.
Cháu biết điều này nghe thật lạ nhưng cháu luôn cảm thấy như cháu sẽ không lượn quanh ( sống ) lâu đó là lí do cháu lướt cơn sóng này.
La ola de crimen cayó en más violencia esta tarde con la muerte de Baby Jack Lemoyne y ocho de sus hombres en su restaurante, " The French Lick ".
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
Ustedes, padres, maestros y demás, se suben a la ola al preparar a la generación actual para ser dignos del servicio misional.
Các anh chị em là các bậc cha mẹ, giáo viên, và những người khác, hãy nắm lấy cơ hội trong khi chuẩn bị cho thế hệ đang vươn lên của chúng ta được xứng đáng với việc phục vụ truyền giáo.
Debemos oponernos a la creciente ola de odio, brutalidad y violencia”.
Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”.
¿Qué hicieron ellos ante esa ola de enseñanzas falsas?
Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm?
Así, como una especie de —me han dicho que se llama una ola de estadio— así que empecemos desde este lado de la sala a la cuenta de tres y, pasamos aquí.
Tôi sẽ gọi nó, đại loại là, một làn sóng người trong sân vân động chúng ta sẽ bắt đầu từ phía bên này của căn phòng. đếm đến ba, và di chuyển qua bên kia.
Con una ola como Mavericks, estarás sumergido durante minutos mientras te agita como coctel.
1 cơn sóng như Mavericks sẽ buộc nhóc nín thở hàng phút trong lúc nó nặn nhóc thành bùn.
Y encontraron cosas como: si la metanfetamina circula por las calles, y hay presencia policial, se puede frenar la ola potencial de asaltos y robos, de otro modo inevitable.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
Eso decía Ola Mae de mí.
Cái đó Ola Mae vẫn thường nói.
Columbine fue una ola gigante, y cuando todo terminó, pasaron años hasta que la comunidad y la sociedad entendieran su impacto.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
En cuanto se publicó la Confesión, se levantó una nueva ola de oposición contra Lukaris.
Ngay sau khi Bản Tuyên Xưng này được phát hành, thì có một làn sóng chống đối mới, nổi lên nghịch lại Lucaris.
Nuestros inquisitivos amigos y vecinos que no son de nuestra religión también pueden subirse a la ola.
Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này.
La canción oficial de este mundial fue la de We Are One (Ole Ola) de Pitbull con Jennifer López y Cláudia Leitte.
Bài hát chính thức của giải đấu là "We Are One (Ole Ola)" với giọng hát của Pitbull, Jennifer Lopez và Claudia Leitte.
La actual ola de desafuero
Sự bất-pháp hiện càng gia tăng mạnh
Hace unos 12,000 años, hubo una ola masiva de extinciones de mamíferos en las Américas, y se piensa que pudo ser una enfermedad virulenta.
Khoảng 12 000 năm trước, có 1 làn sóng tuyệt chủng các động vật có vú ở châu Mỹ, và được nghi ngờ gây ra bởi 1 loại dịch bệnh nguy hiểm.
¿Qué tamaño tenía esa ola?
Cơn sóng đó lớn cỡ nào?
Fue parte de una generación de cineastas de la nueva ola iraní, un movimiento de cine persa, que comenzó a finales de 1960 e incluye directores pioneros como Masoud Kimiai, Sohrab Shahid Saless, Dariush Mehrjui, Bahram Beyzai, Nasser Taghvai y Parviz Kimiavi.
Ông là một phần của một thế hệ các nhà làm phim trong Làn sóng mới của Iran, một phong trào điện ảnh Ba Tư phong trào bắt đầu vào cuối những năm 1960 và bao gồm các đạo diễn tiên phong như Forough Farrokhzad, Sohrab Shahid Saless, Mohsen Makhmalbaf, Bahram Beizai, và Parviz Kimiavi.
Una gran ola de disturbios irrumpe en los primeros proyectos de París.
Một làn sóng biểu tình đã tràn vào Paris.
Los hermanos y las hermanas de cada uno de los consejos de barrio están comenzando a subirse a la ola.
Các anh chị em thuộc mỗi hội đồng tiểu giáo khu đang bắt đầu nắm lấy cơ hội.
El lanzamiento de la plataforma en octubre de 1993 fue muy bien publicitado, teniendo una gran cantidad de atención de la prensa en los medios de comunicación masivos como parte de la "ola multimeda" en el mundo de las computadoras de esa época.
Việc tung ra hệ máy mới của hãng trong tháng 10, năm 1993 đã phát huy tốt, gây nhiều sự chú ý của báo chí trong các phương tiện thông tin đại chúng như một phần của làn sóng đa phương tiện "" trong thế giới máy tính tại thời điểm đó.
Así, como una especie de — me han dicho que se llama una ola de estadio — así que empecemos desde este lado de la sala a la cuenta de tres y, pasamos aquí.
Tôi sẽ gọi nó, đại loại là, một làn sóng người trong sân vân động chúng ta sẽ bắt đầu từ phía bên này của căn phòng. đếm đến ba, và di chuyển qua bên kia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.