olor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ olor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùi, hơi, mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olor
mùinoun Esta fruta tiene un olor desagradable. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. |
hơinoun adverb Tiene este tipo de penetrante olor a ella. Món của em có vị hơi gắt. |
muinoun |
Xem thêm ví dụ
Por la puerta, notó por primera vez lo que realmente le atrajo allí: era el olor de la algo de comer. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Lo único que necesita es un olor Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu. |
El gas se va a mezclar con el olor de huevo podrido... Ga sẽ hòa với mùi trứng thối. |
Tampoco fue posible quitar el penetrante olor a pólvora del cadáver. Cũng không tài nào tẩy rửa được mùi khói súng khét lẹt trên thi thể. |
Y agregó: “Somos para Dios un olor grato de Cristo entre los que están siendo salvados y entre los que están pereciendo; a estos un olor que proviene de muerte para muerte, a aquellos un olor que proviene de vida para vida”. Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16. |
Uno se acostumbra al olor. Ngài sẽ quen với mùi này thôi. |
El olor de la basura descargada de esos camiones era intenso, y el del tráfico era fuerte y apabullante. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
¿Qué es ese olor? Có mùi gì thế nhỉ? |
¿Qué es ese olor? Ý tao là mùi hương. |
Por otra parte, al proclamar con celo las buenas nuevas nos convertimos en “un olor grato de Cristo entre los que están siendo salvados” (2 Corintios 2:14-16). Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”. |
23 Y el hedor se extendió por la faz de la tierra, sí, por toda la superficie de la tierra; por lo que el pueblo se sintió molesto de día y de noche por causa del mal olor. 23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó. |
Esto significa que la política que implementa el Actor ahora incluye una instrucción para evitar el olor que está en la mitad derecha de la cámara. Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng. |
Y así, empezamos a centrarnos en el olor de los pies, en el olor de los pies humanos, hasta que dimos con una afirmación llamativa en la literatura que reza que el queso huele más que los pies en lugar de al revés. Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
Y lo que a fin de cuentas sucedió es que el sistema de salud de aquel entonces estaba convencido de que era el olor lo que estaba matando a todos, lo que estaba creando estas enfermedades que arrasaban la ciudad cada tres o cuatro años. Kết quả là toàn bộ hệ thống y tế công cộng mới lập bị thuyết phục rằng chính thứ mùi hôi chết người ấy, cái mùi tạo ra các dịch bệnh. sẽ quét qua thành phố 3 đến 4 năm một lần |
Debe haber una ausencia de olores extraños. Kỳ hương tức là mùi hương lạ. |
Um, el olor de la naturaleza. Ưm... đúng là mùi của tự nhiên. |
Si miran primero el comportamiento de la mosca de la derecha se puede ver que cada vez que llega al medio de la cámara donde se encuentran los dos olores, sigue derecho como lo hacía antes. Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm. |
Lo que hace el actor con esta información depende de su política que se almacena en los puntos fuertes de la conexión, entre los detectores de olores y los motores que alimentan las acciones evasivas de la mosca. Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi. |
No hay olor. Đâu có mùi gì đâu. |
Por lo general estaba muy caliente, sofocaba o simplemente tenía mal olor, y mi padre no nos dejaba usar el aire acondicionado. Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí. |
No hay olor. Không có mùi. |
Otros gases tienen olor. Còn rất nhiều những loại mùi của gas. |
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
De las ofrendas quemadas y de grano se decía que tenían para él un “olor conducente a descanso” (Levítico 1:9; 2:2). Kinh Thánh nói rằng của-lễ thiêu và của-lễ chay “có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va”. |
En condiciones normales de presión y temperatura es un gas amarillo-verdoso, unas 2,5 veces más pesado que el aire, de olor desagradable y venenoso. Ở dạng khí, nó có màu vàng lục nhạt, nó nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần, có mùi hắc khó ngửi, và là chất độc cực mạnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới olor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.