sospetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sospetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sospetto trong Tiếng Ý.
Từ sospetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khả nghi, kẻ khả nghi, sự nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sospetto
khả nghiadjective Andandoci ho visto qualcuno di sospetto e l'ho seguito. Tôi thấy có người khả nghi trên đường đi và đã theo dõi hắn. |
kẻ khả nghiadjective Non siamo sicuri al 100 percento, ma Kornish e'senz'altro il sospettato numero uno. Không chắc 100%, nhưng Kornish là kẻ khả nghi nhất. |
sự nghi ngờadjective E ho il terribile sospetto che uno di noi sia un impostore. Tôi có một sự nghi ngờ rất lớn rằng một trong hai chúng tôi phải là giả mạo. |
Xem thêm ví dụ
Si sospetta il signor Bickersteth avrebbe sospettato nulla, Jeeves, se ho inventato a 500? " Non fantasia, signore. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Con tutta probabilità tale pregiudizio era alimentato dalla Chiesa, che nutriva sospetti sempre più forti sulla sincerità della loro conversione. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Rilascia il sospetto immediatamente. Thả người ngay! |
Per esempio, qualcuno che deve trovare un numero attraverso domande a risposta sì/no e che sospetta si tratti del numero 3 potrebbe domandare "è un numero dispari?" Ví dụ, một người đang thử xác định một con số bằng cách sử dụng câu hỏi đúng/sai và khi nghi ngờ con số cần xác định là số 3 thì người đó có thể sẽ hỏi "đó là số lẻ?". |
Se ricevi un avvertimento riguardo ad attività sospette nel tuo account, potresti vedere anche fino a 3 indirizzi IP aggiuntivi identificati come sospetti. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Nota: se Gmail ritiene che un mittente o un messaggio siano sospetti, automaticamente le immagini non verranno visualizzate. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Disse di aver sentito risate sospette. Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi. |
«Sono un ebreo tradizionalista e osservo le leggi alimentari bibliche... Sospetto che la maggior parte di voi supponga che io vada in giro tutto il giorno dicendo a me stesso: ‹Mi piacerebbe mangiare le braciole di maiale, ma un Dio crudele non mi lascia›. “Tôi là một người Do Thái theo truyền thống, và tôi tuân theo luật ăn kiêng trong Kinh Thánh ... Tôi nghĩ rằng đa số quý vị cho rằng suốt ngày tôi tự nói: ‘Ôi, tôi thích được ăn sườn heo nhưng Thượng Đế độc ác sẽ không cho phép tôi’. |
Sospetti del destino. Hồ nghi về vận mạng. |
Non credo che dobbiamo avvalerci di questa teoria, perché sospetto che la vita sia abbastanza comune nell'universo. Tôi không nghĩ là chúng ta có thể công nhận điều đó. Tôi nghi ngờ rằng sự sống khá là phổ biến trong vũ trụ này. |
Un pacchetto sospetto e'stato trovato vicino agli impianti idrici Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước. |
La nostra tecnologia per la sicurezza contribuisce a individuare eventi sospetti per proteggere meglio il tuo Account Google. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
Quindi, se il radiologo legge i risultati dell'esame di un paziente con una sospetta polmonite, quello che succede è che, se trova tracce di polmonite sulla lastra, smette letteralmente di studiarla, non identificando così il tumore che si trova 5 cm sotto, sui polmoni del paziente. Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân. |
Mi guardava con sospetto, come se l’avessi tradito o qualcosa di simile. Anh ấy nhìn em đầy nghi ngờ, như thể em đang lừa dối anh ấy hay gì đó. |
Sospetto, invece, che egli venne benedetto con perseveranza e forza personale oltre le sue naturali inclinazioni, così che poi, “nella forza del Signore” (Mosia 9:17), si mise all’opera torcendo e tirando le corde e ricevendo letteralmente, infine, la capacità di romperle. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Gmail analizza ogni messaggio per verificare che non ci siano contenuti sospetti. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Sospetto che molti di noi sarebbero sorpresi—e ispirati—da quello che trovano. Tôi không tin là có nhiều người trong chúng ta sẽ ngạc nhiên—và được soi dẫn—đối với điều chúng ta tìm được. |
La polizia sospetta di una persona. Chính quyền đã tìm ra 1 nghi phạm |
Questo fu anche l’inizio del ministero dei Dodici Apostoli, e io sospetto che non si sentissero all’altezza, come me, nell’essere stati chiamati a questa sacra opera. Đây cũng là sự khởi đầu giáo vụ của Mười Hai Sứ Đồ, và tôi nghi ngờ rằng họ đã có một cảm nghĩ về sự không thích đáng, như tôi đã có cảm nghĩ sâu xa đó với tư cách là một người cũng đã được kêu gọi làm công việc thiêng liêng này. |
Rayna sospetta che Susan sia un agente segreto, ma lei riesce a convincerla di essere una guardia del corpo assunta da suo padre per proteggerla. Rayna nghi ngờ Susan là đặc vụ CIA, nhưng Susan nói dối rằng cô là vệ sĩ được Boyanov thuê để bảo vệ Rayna. |
Sospetto che la sua vendetta sara'di eliminare l'originale obiettivo di Gogol, il senatore Jack Kerrigan. Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan. |
Sospetto che non vi sia fedele, signore. Tôi bắt đầu nghi ngờ sự trung thành của cô ấy, thưa ngài. |
C'è un motivo dietro il sospetto e l'incertezza. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Sapevo che c'era qualcosa di sospetto. Tôi biết có gì mờ ám mà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sospetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sospetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.