on duty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on duty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on duty trong Tiếng Anh.

Từ on duty trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường trực, đang trong nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on duty

thường trực

adjective

đang trong nhiệm vụ

adverb

Xem thêm ví dụ

There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
I'm on duty.
Tôi đang làm việc.
He went on guard because he always kept company with whoever of his friends was on duty.
Chàng luôn đi gác, vì luôn đi theo một trong ba người đến phiên gác của họ.
Anybody on duty besides you tonight?
Có ai trực đêm ngoài cậu nữa ko?
Catherine was not due on duty until nine o'clock.
Catherine mãi đến 9 giờ mới phải làm việc.
The performance of one’s duty brings a sense of happiness and peace.
Một người thi hành bổn phận của mình mang đến một cảm giác hạnh phúc và bình an.
He was killed on duty last night.
Cậu ấy hi sinh khi làm nhiệm vụ tối hôm qua.
Trooper Carter was evacuated, while the others remained on duty and the tank remained battleworthy.
Binh sĩ Carter đã được giải thoát trong khi các thành viên còn lại tiếp tục nhiệm vụ và chiếc xe nằm lại ở chiến trường.
Policemen and volunteer fire fighters were on duty.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
Oh, I'm sure of that, but... I'm on duty.
Chắc chắn rồi, nhưng tôi phải làm nhiệm vụ.
Once while he was on duty... those guys over there cursed our president.
Một lần khi đang trực gác, những kẻ bên đó xúc phạm chủ tịch nước tôi.
I'm on duty, here.
Anh đang làm nhiệm vụ
Your desk sergeant called, wondering why you weren't on duty.
Trung sĩ của bố gọi, đang thắc mắc là tại sao bố không làm nhiệm vụ.
I'm the police and I'm on duty.
Tôi là cảnh sát đang thi hành công vụ.
I mean I'm on duty the whole night.
Ý tôi là, tôi trực suốt đêm.
We'll need as many men as you can on duty.
Chúng tôi sẽ cần nhiều nhân lực làm việc.
May I ask you who you'd like on duty this weekend?
Cô có thể cho tối biết cô muốn ai trực tuần này?
Thanh Long also lose material while on duty shall also pearl billion
Vật Thanh Long làm mất trong lúc thi hành nhiệm vụ cũng là Ngọc tỉ
You should be on duty.
Đáng lẽ anh đang làm việc, phải không?
I was on duty all night.
Em phải trực cả đêm rồi.
Hammond will be on duty in a couple of hours.
Hammond sẽ trực trong vài giờ nữa.
You were on duty when The latest body was discovered?
Cô đang làm việc khi thi thể mới nhất được phát hiện à?
I know you're on duty, but...
Tôi biết là anh đang làm nhiệm vụ, nhưng...
But... when I'm on duty driving the patrol car and I stop by there...
Nhưng... khi tôi làm nhiệm vụ lái xe tuần tra và tôi dừng bởi ở đó...
Their training tended to focus on duties in the home.
Họ thường chỉ được dạy làm những công việc nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on duty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.