on board trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on board trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on board trong Tiếng Anh.

Từ on board trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ cánh, xe lửa, trên máy bay, trên tàu, tàu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on board

hạ cánh

xe lửa

trên máy bay

trên tàu

tàu hỏa

Xem thêm ví dụ

You know, it's really just a huge honour to have you on board this...
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được cùng khoang với anh.
Many of those on board —including Paul— are prisoners.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
Part of the trick was building a better cleaning mechanism, actually; the intelligence on board was fairly simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
Both ships sank, and the entire crew of 645 on board Sydney was lost.
Hai tàu đều bị chìm và toàn bộ 645 người trên Sydney thiệt mạng.
While you're considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
Thijssen named his discovery "Pieter Nuyts Land", after the highest ranking individual on board.
Thijssen đặt tên lãnh thổ mà ông khám phá là "Đất Pieter Nuyts", theo tên cá nhân có địa vị cao nhất trên tàu.
I have the only gun on board.
Tao là người duy nhất có súng trên máy bay.
And they're on board your ship, Captain.
Và những do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng.
Glad you're on board, Scoob.
Chào mừng cậu gia nhập, Scoob.
Let's hope we've got a couple of stewardesses on board.
Hãy hy vọng có vài cô tiếp viên trên máy bay.
Now, with several German passengers on board, perhaps they could learn more.
Trên tàu có những hành khách người Đức, nên có vẻ như cơ hội học thêm tiếng Đức đã đến.
On November 25, 2014, Joseph Trapanese came on board as the composer of the film.
Ngày 25 tháng 11 năm 2014, Joseph Trapanese được xác nhận là nhà soạn nhạc chính thức của Những kẻ nổi loạn.
You want me on board, I'm on board.
Anh muốn em làm gì thì em làm nấy.
All 102 people on board died, making it the deadliest aviation accident involving a Boeing 737-400.
Tất cả 102 người trên khoang thiệt mạng, số người chết cao nhất của bất kỳ tai nạn hàng không liên quan đến một máy bay Boeing 737-400.
There is an American on board.
Có người Mỹ trên tàu đó.
'There are about 20 small boats with over 100 people on board.
Có khoảng 20 chiếc thuyền nhỏ với hơn 100 người trên đó.
I've got two innocents on board.
Có 2 người vô tội trên tàu.
He either gets on board or gets left behind.
Ông ta phải theo nếu không muốn bị bỏ rơi!
December 13th you, me and some suitcases, rae jumping on board and airplane.
Ngày 13 tháng Mười Hai, cha, con và vài cái va-li, chúng ta nhảy lên một chiếc máy bay.
I feel like we haven't even had a chance to say hello since you came on board.
Hmm. Tôi cảm giác là ta còn thậm chí chưa có cơ hội nói xin chào kể từ lúc cậu quay trở lại.
We are now installing larger powerplants, which will make it possible for me to get back on board.
Chúng ta đang lắp đặt nhiều nhà máy lớn hơn, sẽ giúp tôi có thể trở lại trên khoang máy.
There is an American on board.
Có người Mỹ trên con tàu đó.
Part of the trick was building a better cleaning mechanism, actually; the intelligence on board was fairly simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần ́thông minh ́ của robot khá đơn giản.
After a brief stop in Benghazi the aircraft continued en route to Cairo with 113 people on board.
Sau khi dừng chân một thời gian ngắn tại Benghazi máy bay tiếp tục hành trình đến Cairo với 113 người trên khoang.
Panamanians are back on board.
Bên Panama đã trở lại bàn đàm phán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on board trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.