on account of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on account of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on account of trong Tiếng Anh.

Từ on account of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on account of

bởi

conjunction adposition

They might even have one in stock, on account of how this boat's only 30 years old.
Cũng có thể họ có một cái, bởi vì chiếc thuyền này chưa tới 30 năm.

bởi vì

adverb

They might even have one in stock, on account of how this boat's only 30 years old.
Cũng có thể họ có một cái, bởi vì chiếc thuyền này chưa tới 30 năm.

Xem thêm ví dụ

Longer-term trend growth remains subdued on account of structural problems.
Về dài hạn, xu hướng tăng trưởng vẫn khiêm tốn do những vấn đề mang tính cơ cấu.
Christians are subject to the government of the land in which they live “on account of [their] conscience.”
Tín đồ đấng Christ phục tùng chính phủ nước họ “vì lương tâm [họ]” (Rô-ma 13:1-7, NW).
(b) What scripture can be applied to all couples who have remained childless “on account of the kingdom”?
b) Câu Kinh-thánh nào có thể áp dụng được cho tất cả những cặp vợ chồng không có con “vì cớ nước thiên-đàng”?
If we have sinned, we can appeal to Jehovah for forgiveness on account of our inherited sinfulness.
Nếu phạm tội, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ vì tội di truyền.
Jehovah’s servants do this ‘on account of their consciences.’—Romans 13:5, 6.
Tôi tớ của Đức Giê-hô-va làm điều này “vì cớ lương-tâm” (Rô-ma 13:5, 6).
He eventually requested retirement on account of old age and illness.
Vương Tiễn xin từ chức vì tuổi cao và bệnh tật.
For ‘the name of God is being blasphemed on account of you people among the nations.’”
Vì bởi cớ các ngươi nên danh Đức Chúa Trời bị nói phạm trong vòng người ngoại”.
Ain't being up all night on account of this hold up business...
Suốt đêm tôi đã không được ngủ cái vụ cướp xe ngựa đó rồi...
On account of pulling a trigger.
Chỉ vì bóp một cái cò.
That's on account of how you're fated to marry a prince.
Vì số phận của con là sẽ được lấy hoàng tử.
On account of you, they know who we are.
Nhờ có anh bây giờ họ biết chúng tôi là ai.
It's on account of the starter, sir.
Đó là tại cái người ra lệnh, thưa ông.
And you wanna call it on account of rain?
Và anh muốn hủy trời mưa sao?
Cause the Holy One of Israel to cease just on account of us.’”
Hãy lìa khỏi đường, bỏ khỏi lối, cất Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên khỏi mặt chúng tôi!”
Paul said: “On account of these things Jews seized me in the temple and attempted to slay me.
Ông nói: “Bởi lẽ đó người Do Thái bắt tôi trong đền thờ và cố giết tôi.
Looking at them on account of we got a storm riding up our ass.
Nhìn mây để coi chúng ta có bị một cơn bão rượt theo sau đít không.
On account of that?
Vì khẩu súng đó?
Jesus said that his followers would be “objects of hatred by all people” on account of his name.
Chúa Giê-su nói rằng môn đồ ngài sẽ bị “thiên-hạ ghen-ghét” danh ngài.
The Greek word translated “on account of” can also be rendered “for the sake of” or “for . . . sake.”
Chữ Hy-lạp dịch ra là “vì cớ” cũng được dịch ra là “vì lợi ích của...”
Whoever is making an attack upon you will fall even on account of you.” —Isaiah 54:11-15.
Kẻ nào lập mưu hại ngươi sẽ vì cớ ngươi mà sa-ngã”.—Ê-sai 54:11-15.
Sacked as a shepherd on account of his " animal husbandry. "
Thính tai như một người chăn cừu vì cái nghề chăn nuôi gia súc của hắn.
+ 58 And he did not perform many powerful works there on account of their lack of faith.
+ 58 Ngài không thực hiện nhiều việc phi thường đó họ thiếu đức tin.
That’s on account of how you’re fated to marry a prince.
Vì số phận của con là sẽ được lấy hoàng tử.
It's all on account of long hair.
Xưa có tục để tóc dài búi tóc.
All this on account of we wanna register to vote.
Tất cả những việc này chỉ để chúng tôi được bỏ phiếu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on account of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới on account of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.