on account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on account trong Tiếng Anh.

Từ on account trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, bới, do, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on account

bởi

bới

do

bởi vì

Xem thêm ví dụ

The International Accounting Standards Board has issued guidance on accounting rules in a hyperinflationary environment.
Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế đã ban hành nguyên tắc giữ sổ sách trong một môi trường siêu lạm phát.
Longer-term trend growth remains subdued on account of structural problems.
Về dài hạn, xu hướng tăng trưởng vẫn khiêm tốn do những vấn đề mang tính cơ cấu.
When you sign out of one account, you also sign out of all your accounts on that browser:
Khi bạn đăng xuất khỏi một tài khoản, bạn cũng đăng xuất khỏi tất cả các tài khoản của bạn trên trình duyệt đó:
Money that moves from one account to another.
Tiền được chuyển vào tài khoản từ người này sang người khác
According to one account, she is the daughter of Ares and Aphrodite.
Theo một ghi chép, cô là con gái của Ares và Aphrodite.
Christians are subject to the government of the land in which they live “on account of [their] conscience.”
Tín đồ đấng Christ phục tùng chính phủ nước họ “vì lương tâm [họ]” (Rô-ma 13:1-7, NW).
You can post more than one account at a time.
Bạn có thể đăng nhiều tài khoản cùng một lúc.
(b) What scripture can be applied to all couples who have remained childless “on account of the kingdom”?
b) Câu Kinh-thánh nào có thể áp dụng được cho tất cả những cặp vợ chồng không có con “vì cớ nước thiên-đàng”?
If we have sinned, we can appeal to Jehovah for forgiveness on account of our inherited sinfulness.
Nếu phạm tội, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ vì tội di truyền.
Jehovah’s servants do this ‘on account of their consciences.’—Romans 13:5, 6.
Tôi tớ của Đức Giê-hô-va làm điều này “vì cớ lương-tâm” (Rô-ma 13:5, 6).
He eventually requested retirement on account of old age and illness.
Vương Tiễn xin từ chức vì tuổi cao và bệnh tật.
For ‘the name of God is being blasphemed on account of you people among the nations.’”
Vì bởi cớ các ngươi nên danh Đức Chúa Trời bị nói phạm trong vòng người ngoại”.
You can use Google Ads Editor to copy or move campaigns between accounts or within one account.
Bạn có thể sử dụng Google Ads Editor để sao chép hoặc di chuyển chiến dịch qua lại giữa các tài khoản hoặc trong một tài khoản.
Ain't being up all night on account of this hold up business...
Suốt đêm tôi đã không được ngủ cái vụ cướp xe ngựa đó rồi...
Four times in this one account we find the same verb, “to hasten,” used regarding this woman.
Trong lời tường thuật, chúng ta thấy có bốn lần người phụ nữ này đã hành động nhanh chóng.
You can see mail for only one account at a time.
Bạn chỉ có thể thấy thư cho một tài khoản tại một thời điểm.
On account of pulling a trigger.
Chỉ vì bóp một cái cò.
On account I'm having a baby.
tôi đang sắp sinh em bé.
That's on account of how you're fated to marry a prince.
Vì số phận của con là sẽ được lấy hoàng tử.
On account of you, they know who we are.
Nhờ có anh mà bây giờ họ biết chúng tôi là ai.
16 One account involving Jehu shows that God’s righteousness takes priority over peaceableness.
16 Lời tường thuật về Giê-hu cho thấy sự công bình của Đức Chúa Trời quan trọng hơn sự hòa thuận.
It's on account of the starter, sir.
Đó là tại cái người ra lệnh, thưa ông.
And you wanna call it on account of rain?
Và anh muốn hủy trời mưa sao?
It’s best to limit the number of location groups/business accounts to one account per business or brand.
Tốt nhất bạn nên giới hạn số lượng nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp thành một tài khoản cho mỗi doanh nghiệp hoặc thương hiệu.
This way, if one account is compromised, the other account can still be secure.
Bằng cách này, nếu một tài khoản bị xâm phạm thì tài khoản còn lại vẫn có thể được an toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.