child trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ child trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ child trong Tiếng Anh.

Từ child trong Tiếng Anh có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ child

con

noun (a female or male child, a daughter or son)

Soon enough that child will spread her legs and start breeding.
Sớm muộn gì đứa con gái đó cũng sẽ trường thành.

đứa bé

noun (a female or male child, a daughter or son)

The mother of that child is an announcer.
Mẹ của đứa bé kia là một phát thanh viên.

đứa trẻ

noun (a female or male child, a daughter or son)

Each child has an individual way of thinking.
Mỗi đứa trẻ có một cách suy nghĩ khác nhau.

Xem thêm ví dụ

In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Then you will die along with the child.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
When a child dies, it is particularly hard for the mother.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
I knew my IQ because I had identified with being smart, and I had been called gifted as a child.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
By 2010, Detroit had become the poster child for an American city in crisis.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Every man, woman and child has a name.
Mỗi người đều có một tên riêng.
That's a beautiful child.
Đứa trẻ xinh quá
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
But your child is not.
Nhưng con bà thì lại không.
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Oh, Lord, help my child.
Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con.
A child with a tumor that nobody helped, who was slowly suffocating.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
It's not a child's place to save his country.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
One group of experts on child development explains: “One of the best things a father can do for his children is to respect their mother. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days .
Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày .
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ...
Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ...
Before your young one heads out for school, say something encouraging, discuss the daily text, or offer a prayer with your child.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
He said that it is a good thing that "Rey is the child of nobody of particular importance to the story so far."
Anh nói rằng "thật tuyệt vời" rằng "Rey là con của một người không có ý nghĩa đặc biệt đối với câu chuyện cho đến nay."
But the child does not!
Nhưng bọn trẻ không biết!
The child Antiochus Epiphanes, who is known from coins, was deposed—but not killed—when Demetrius II was restored in 129 BC.
Vị vua trẻ Antiochos Epiphanes vốn được biết đến nhờ những đồng tiền, có lẽ đã bị lật đổ nhưng không bị giết cho tới khi Demetrios giành lại ngôi báu vào năm 129 TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ child trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới child

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.