open verzameling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ open verzameling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ open verzameling trong Tiếng Hà Lan.

Từ open verzameling trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Tập mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ open verzameling

Tập mở

Xem thêm ví dụ

Trouwens, moeder vertelde me om mijn ogen open en het verzamelen van indrukken. "
Bên cạnh đó, mẹ nói với tôi để giữ cho đôi mắt của tôi mở ra và thu ấn tượng. "
Miljoenen vertwijfelde mensen verzamelen op openbare plaatsen om te bidden.
Những đám đông đang quẫn trí tụ tập ở các nơi công cộng, với những lời cầu nguyện tuyệt vọng.
Kennelijk zette Jehovah David ertoe aan voor het eerst psalmen te verzamelen om in de openbare aanbidding te gebruiken (1 Kronieken 15:16-24).
(1 Sử-ký 15:16-24) Người ta tin rằng chính E-xơ-ra, một thầy tế lễ và cũng là “một viên ký lục thành thạo”, sau này đã lãnh trách nhiệm sưu tập các bài Thi-thiên lại thành một sách như hiện nay.
De bibliotheek zal onze verzamelingen van onschatbare waarde bevatten en is ontworpen om open, uitnodigend en uiterst functioneel te zijn’, zegt ouderling Jensen.
Thư viện này sẽ chứa đựng những tài liệu thu góp vô giá của chúng ta và được dự định sẽ rộng mở, mời gọi và rất thực dụng.”
In Nigeria worden open- source sms- hulpmiddelen gebruikt door de Rode- Kruiswerkers om informatie te verzamelen in de lokale gemeenschap om de prevalentie van malaria beter te begrijpen en in te perken.
Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết.
Als hij nu wankelde rond op deze manier, om al zijn krachten te verzamelen voor hardlopen, nauwelijks zijn ogen open te houden en het gevoel zo lusteloos dat hij geen idee had bij alle van een ontsnapping anders dan door het uitvoeren van en was al bijna vergeten dat de muren beschikbaar waren voor hem, hoewel ze werden gehinderd door zorgvuldig gebeeldhouwde meubels vol met scherpe punten en spikes, op dat moment een of ander gegooid terloops vloog in de buurt en rolde voor hem.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.
Onze klanten zijn verwerkingsverantwoordelijken die te allen tijde de volledige rechten behouden met betrekking tot het verzamelen, openen, bewaren en verwijderen van hun gegevens.
Khách hàng của chúng tôi là những đơn vị kiểm soát dữ liệu có toàn quyền đối với việc thu thập, truy cập, lưu giữ và xóa dữ liệu của họ.
Deelnemers moeten een privacybeleid hebben dat een nauwkeurige omschrijving geeft van hun procedures met betrekking tot het verzamelen, gebruiken en openbaar maken van informatie, met inbegrip van persoonlijk identificeerbare informatie.
Người tham gia chương trình Đánh giá của khách hàng Google phải công bố chính sách bảo mật, nêu rõ chính xác chính sách của mình liên quan tới việc thu thập, sử dụng và tiết lộ thông tin, bao gồm cả thông tin nhận dạng cá nhân.
Een verzameling is dan en slechts dan open in de euclidische topologie als zij een open bal rond elk van haar punten bevat.
Một tậptập mở trong tôpô Euclide nếu và chỉ nếu nó chứa một hình cầu mở bao quanh mỗi điểm của nó.
De profetie in Openbaring spreekt over een tijd in de nabije toekomst dat Satan en de demonen menselijke regeringen ertoe zullen aanzetten hun legers te verzamelen en op die manier openlijk Gods volk en hun werk te bedreigen.
Lời tiên tri nơi sách Khải huyền nói về một thời điểm trong tương lai gần đây khi Sa-tan và những ác thần sẽ thúc giục các chính phủ quy tụ quân đội lại. Khi làm thế, chúng đe dọa dân Đức Chúa Trời và công việc họ đang thực thi.
In Nigeria worden open-source sms-hulpmiddelen gebruikt door de Rode-Kruiswerkers om informatie te verzamelen in de lokale gemeenschap om de prevalentie van malaria beter te begrijpen en in te perken.
Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết.
Een naslagwerk over spreken in het openbaar verklaart: „De spreker die het menselijke leven en de verschillende bezigheden ervan gadeslaat, met allerlei mensen praat, dingen zorgvuldig onderzoekt en vragen stelt totdat hij ze begrijpt, zal een grote hoeveelheid illustratief materiaal verzamelen dat hem, indien nodig, zeer goed van pas zal komen.”
(Công-vụ 17:22, 23) Một sách tham khảo về nghệ thuật nói trước đám đông giải thích: “Diễn giả sẽ tích góp được một kho tài liệu minh họa hữu hiệu để sử dụng khi cần nếu biết quan sát đời sống và những sinh hoạt hàng ngày của con người, nói chuyện với đủ mọi hạng người, cặn kẽ xem xét các sự việc và cứ đặt câu hỏi cho đến khi hiểu mới thôi”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ open verzameling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.