oportunidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oportunidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oportunidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oportunidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ hội, 機會, Cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oportunidad

cơ hội

noun

Dejé pasar una oportunidad de encontrarme con él.
Tôi để vuột mất cơ hội gặp ông ấy.

機會

noun

Cơ hội

Dejé pasar una oportunidad de encontrarme con él.
Tôi để vuột mất cơ hội gặp ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
En una transición de un punto principal a otro, una pausa da al auditorio una oportunidad de reflexionar.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
No he tenido la oportunidad de decirle... cuánto lo sentí al oír lo de su hermano.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Y voy a darles la oportunidad de estar juntos hasta el final.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Tal vez pero valía la pena aprovechar la oportunidad.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Los siervos de Jehová valoran las oportunidades que les brindan las reuniones cristianas de disfrutar de compañerismo.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Los dioses te han ofrecido la oportunidad de renacer, de ser perdonado, para ganarte el Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
¿Le diste una oportunidad?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
Siento gratitud por la oportunidad de levantar la mano para sostenerlos y prometerles mi apoyo.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
En la entrada de toda puerta, está la oportunidad de elegir otra senda.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Es obvio que para algunos lo importante no es tanto el significado religioso de la Navidad, sino la oportunidad de festejar”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Si la divagación fuera una máquina tragamonedas, sería como tener la oportunidad de perder 50 dólares, 20 dólares o un dólar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Orábamos constantemente para que el Señor interviniera en la vida de Matthew y aprovechábamos toda oportunidad para expresarle mediante palabras y acciones cuánto lo amábamos.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
¡Qué magnífica oportunidad de honrar a nuestro Padre celestial!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
Nuestra oportunidad contra la mafia murió con su reputación.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Tiene una oportunidad aquí, detective.
Anh có một cơ hội, ngài thanh tra.
Si nos mantenemos calmados, él tiene una oportunidad, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Recuerda, las oportunidades se multiplican tanto como las aprovechas.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.
En la congregación cristiana tenemos la oportunidad de relacionarnos con personas que demuestran su fe por su modo de vivir.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
Puede ser nuestra última oportunidad.
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
La oportunidad llama.
Cơ hội đến rồi.
Ya sabes, me diste una oportunidad.
Anh biết đấy, anh đã cho tôi một cơ hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oportunidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.