orario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orario trong Tiếng Ý.

Từ orario trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu thời gian, bảng giờ giấc, thời gian biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orario

biểu thời gian

adjective

bảng giờ giấc

adjective

thời gian biểu

adjective

Può volerci padronanza per modificare il proprio programma così da arrivare in orario.
Thay đổi thời gian biểu để đến đúng giờ có thể đòi hỏi tính tự chủ.

Xem thêm ví dụ

Orario di rientro
◯ Thái độ
Quando la lezione inizia in orario e gli studenti sentono che non c’è tempo da perdere, percepiranno l’esistenza di uno scopo ben preciso.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Sulla ricevuta e'stampato l'orario, le 5.36 di mattina.
Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.
Chiedete ai testimoni di Geova locali l’orario e il luogo esatto in cui si terrà questa adunanza speciale.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Tra i suoi compiti, c’è quello di assicurarsi che l’adunanza inizi e termini in orario e di dare consigli agli studenti che svolgeranno le loro parti.
Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên.
Si informi presso i testimoni di Geova locali sull’orario e il luogo esatto.
Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác.
Novaja Zemlja La bomba fu sganciata il 30 ottobre 1961 alle ore 11:32 (secondo il fuso orario di Mosca) nella baia di Mitjušicha, sull'isola di Novaja Zemlja a nord del circolo polare artico.
Tsar Bomba được kích nổ lúc 11:32 ngày 30 tháng 10 năm 1961 trên khu vực thử nghiệm hạt nhân Vịnh Mityushikha (Sukhoy Nos Zone C), phía bắc Vòng Bắc Cực trên hòn đảo Novaya Zemlya tại Biển Arctic.
La legge ha istituito per la prima volta nel Regno Unito un tasso minimo di retribuzione oraria.
Đây chính là lần đầu tiên tại Cuộc đua kỳ thú Việt Nam xuất hiện hình phạt Giảm tốc.
3 Iniziate l’adunanza in orario, anche se sapete che alcuni arriveranno in ritardo.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Anche i soldati arrivano in orario al lavoro.
ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ.
La scuola inizierà IN ORARIO con cantico, preghiera e benvenuto, proseguendo poi come segue:
Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau:
Quindi i genitori potrebbero stabilire l’orario desiderato e spiegare perché pensano che sia ragionevole.
Rất có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cái.
Le proclamatrici arrivarono in orario, ma la padrona di casa disse che non aveva tempo per conversare.
Họ đến đúng hẹn, nhưng chủ nhà bảo họ là bà không có thời giờ để nói chuyện.
Puoi modificare il tuo fuso orario e creare eventi in determinati fusi orari.
Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định.
A volte circostanze inevitabili possono impedirci di arrivare in orario a un’adunanza.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ.
Sono deciso a mantenere questo orario di lavoro il più a lungo possibile”.
Tôi quyết tâm duy trì chương trình này càng lâu càng tốt”.
L’orario giusto a casa.
“Đúng Vào Giờ Này ở Nhà:
È importante che l’adunanza finisca in orario.
Kết thúc buổi họp đúng giờ là điều quan trọng.
Arrivando in orario.
Đến đúng giờ.
La rivista lo pagò duecento dollari e pubblicò il suo pezzo, intitolato “L’orario giusto a casa”, nell’edizione del maggio 1944.
Tạp chí này trả cho ông 200 đô la và đăng bài của ông có tựa đề là “Đúng Vào Giờ Này ở Nhà,” trong số báo tháng Năm năm 1944.
Il giorno successivo il dirigente del gruppo federale arrivò venti minuti prima dell’orario stabilito per la riunione per i rapporti e le assegnazioni.
Sáng hôm sau, người lãnh đạo của đội liên bang đến 20 phút trước khi buổi họp báo cáo và phân công nhiệm vụ được dự định bắt đầu.
Naturalmente alcuni hanno valide ragioni per concludere a un orario specifico.
Dĩ nhiên, hoàn cảnh buộc một số người phải ngưng thánh chức vào một giờ nhất định.
7 Gustatevi le adunanze: Per gustarsi appieno le adunanze è importante arrivare in orario così da partecipare alla preghiera iniziale, con cui si chiede lo spirito di Geova.
7 Thưởng thức các buổi họp: Đến đúng giờ để nghe lời cầu nguyện mở đầu, xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh là một điều quan trọng để thưởng thức đầy đủ các buổi họp.
Annunciare alla congregazione l’orario e il luogo in cui si terrà la Commemorazione.
Thông báo về thời gian và địa điểm của Lễ Tưởng Niệm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.