visita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visita trong Tiếng Ý.

Từ visita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khám bệnh, sự tham quan, sự thăm bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visita

sự khám bệnh

noun

sự tham quan

noun

sự thăm bệnh

noun

Xem thêm ví dụ

Gesù visitò il tempio poi fece ritorno a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
L'arrangiamento in stile gospel di brani come Tumbling Dice, Loving Cup, Let It Loose e Shine a Light furono ispirati da una visita che Jagger e Preston fecero in una chiesa evangelica locale.
Những giai điệu mang tính thánh ca trong các ca khúc "Tumbling Dice", "Loving Cup", "Let It Loose" và "Shine a Light" được Jagger và Preston bổ sung sau một chuyến đi tới một nhà thờ Tin lành.
Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Non siamo qui per fare ricorso, e la nostra visita non durerà più di tre minuti”.
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Una presidentessa della Società di Soccorso ispirata si consulta con il proprio vescovo e, con l’aiuto della preghiera, dà incarichi di insegnamento in visita per aiutarlo a vegliare e a prendersi cura di ogni donna del rione.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Subito dopo, mentre stavamo suddividendo un carico di letteratura biblica, la Gestapo (la polizia segreta) ci fece una visita inaspettata.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
1:5) È possibile che Paolo avesse conosciuto la famiglia di Timoteo in occasione della prima visita nella zona un paio di anni prima.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Alla visita ulteriore usate le pagine 4-5 del libro.
Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.
Nel marzo 2013, l'ex giocatore di basket dell'NBA Dennis Rodman fece visita a Kim Jong-un in Corea del Nord e al suo ritorno rivelò al tabloid inglese The Sun che Ri aveva avuto dato alla luce una bambina.
Vào tháng 3 năm 2013, cựu cầu thủ bóng rổ NBA Dennis Rodman có chuyến thăm Kim Jong-un ở Triều Tiên và khi trở về đã nói với tờ báo lá cải của Anh The Sun rằng bà Ri đã sinh một bé gái.
È la sua prima visita in Inghilterra.
Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài.
Per tutta la seconda guerra mondiale visitò tutta la Gran Bretagna.
Suốt Chiến tranh thế giới thứ hai bà đi thăm khắp Vương quốc Anh.
Hai mai ricevuto la visita di angeli?”
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
Preparate anche una domanda da fare alla persona al termine della conversazione per porre le basi per la visita successiva.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
Durante la mia breve visita mi aveva fatto provare il desiderio di diventare migliore.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.
Oppure potrebbe pretendere di andare a trovare quel giorno i suoi parenti con tutta la famiglia (inclusa la moglie) per pranzare con loro o semplicemente per far loro visita.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Mentre la bambina fa di nuovo visita al sig.
Lữ Mẫu có con trai làm huyện lại.
Riflettendo su quella visita pastorale che fu determinante, penso che ne ho tratto più beneficio io che Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
2 Voi stessi sapete bene, fratelli, che la visita che vi abbiamo fatto non è stata infruttuosa.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.
Successivamente Ada Bletsoe, che faceva parte degli Studenti Biblici, incominciò a fare spesso visita a mia madre per lasciarle le nuove pubblicazioni.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
Se visiti tali siti web e app dopo aver eseguito l'accesso al tuo Account Google, la tua attività potrebbe essere mostrata nella pagina Le mie attività.
Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi.
Fu una meravigliosa visita.
Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu.
Ogni volta che facciamo visita a qualcuno cerchiamo di piantare il seme della verità scritturale.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
Questo fa parte di una serie di messaggi dell’insegnamento in visita che tratta gli aspetti della missione del Salvatore.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.