senso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senso trong Tiếng Ý.
Từ senso trong Tiếng Ý có các nghĩa là giác quan, chiều, cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senso
giác quannoun E poi la perdita di un altro senso. Và rồi mất thêm một giác quan nữa. |
chiềunoun Questo manufatto, se ricomposto, cambia il senso del tunnel. Vật phẩm này, nếu được tạo ra, là để đảo chiều đường hầm đó. |
cảm giácnoun Si sta muovendo lungo il midollo allungato, sopprimendo i suoi sensi. Viên đạn di chuyển đến phần cuối não dính với tủy sống, làm hắn mất cảm giác. |
Xem thêm ví dụ
Non arte nel senso di quadri e sculture, ma nel senso di Tecnologie Riproduttive Assistite. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
I cristiani, respirando aria pura in senso spirituale sull’elevato monte della pura adorazione di Geova, resistono a questa tendenza. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
2 In un certo senso, siete inseguiti da un nemico. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Insomma rimango la notte a fissare il soffitto e cercare di darle un senso. Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề. |
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Non ha senso cercare le tracce, ok? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
(Romani 5:12) Oltre a provocare la morte, il peccato ha rovinato il nostro rapporto con il Creatore e si è ripercosso su di noi in senso fisico, mentale ed emotivo. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
4 Questo non significa che dobbiamo amarci gli uni gli altri per semplice senso del dovere. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Con lo stesso grande senso di suspense, la stessa speranza di salvezza, lo stesso sudore sui palmi delle mani e le stesse persone distratte sul retro. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Ho sempre aspettato, in un certo senso, che mi piovesse dal cielo. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
In che senso i cristiani unti sperimentano “una nuova nascita per una speranza viva”, e in cosa consiste questa speranza? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
In che senso una persona immorale “distrugge cose di valore”? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 2, pagina 1132, spiega che il sostantivo greco da lui usato per “tradizione”, paràdosis, ha il senso di qualcosa “trasmesso a voce o per iscritto”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Lo zelo di Davide era gelosia in senso positivo, ovvero la qualità che non gli permetteva di tollerare la rivalità o il biasimo nei confronti di Geova, un forte impulso a difenderne il buon nome o a correggere un torto nei suoi confronti. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
E'un qualche insegnamento indiano senza senso? Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ? |
Quindi non ha senso sostituire tutta una serie di malattie di un paese povero con una seri di malattie di un paese ricco. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
(1 Corinti 15:33; Filippesi 4:8) Man mano che cresciamo in conoscenza, intendimento e apprezzamento per Geova e per le sue norme, la nostra coscienza, il nostro senso morale, ci aiuterà ad applicare i princìpi divini in qualunque circostanza, anche nelle questioni strettamente private. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Un penoso divorzio potrebbe avervi fatto pensare che la vita non abbia più senso. Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng. |
Allo stesso modo una vita sedentaria in senso spirituale può avere gravi conseguenze. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Bisogna indovinare i suoni associati a ciascuna di queste immagini in modo che l'intera sequenza abbia senso. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Mentre il mio senso di libero arbitrio in questi mondi può essere ancora limitato, quello che imparo vale per la mia vita reale. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Fu anche dotato della coscienza, un senso morale interiore che potesse aiutarlo a usare il libero arbitrio in armonia con le leggi di Dio. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới senso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.