ordinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinare trong Tiếng Ý.
Từ ordinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gọi, ra lệnh, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordinare
gọiverb Poi ho ordinato uno scotch e non l'hai bevuto. Rồi tôi gọi cho cô một ly Scotch, và cô cũng chưa uống. |
ra lệnhverb Io daro'gli ordini e tutti gli ordini saranno eseguiti. Ta sẽ ra lệnh và mọi mệnh lệnh sẽ được tuân theo. |
sắp xếpverb Ci sono molti modi per ordinare quei dati. Có nhiều cách sắp xếp dữ liệu đó. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo bisogno di qualcosa che non debba per forza avere le stesse prestazioni di Internet, ma la polizia deve poter essere in grado di chiamare i vigili del fuoco anche senza Internet, o gli ospedali devono poter ordinare olio combustibile. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Un modo è quello di non considerare mai come qualcosa di ordinario, comune, gli insegnamenti biblici o i provvedimenti che riceviamo tramite la classe dello schiavo fedele e discreto. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
La benedizione dei caccia a reazione e delle caserme è diventata quasi di ordinaria amministrazione. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
Alcuni di loro erano brillanti, alcuni di loro erano, sapete, gente ordinaria che non prentendeva di essere intellettuale, ma non si trattava di questo. Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng. |
L'íllusíonísta vì mostra qualcosa dì ordínarío. Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên. |
Probabilmente vi direbbe che è piuttosto ordinaria, ma sta facendo davvero la differenza. Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất. |
* Vedi anche Autorità; Eletto; Intendente, intendenza; Ordinare, ordinazione; Scegliere, scelto (verbo) * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
Ma è un ottimo modo di rinquadrare l'ordinario, e penso che sia uno dei temi principali. Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa. |
Non voglio essere schiavo di nessuno, men che meno di un aggeggio che puoi ordinare per telefono. Tôi sẽ không là nô lệ cho bất cứ ai hay bất cứ thứ gì mà các bạn có thể đặt hàng qua điện thoại đâu. |
L’Espiazione del Salvatore non può diventare un argomento ordinario nel nostro insegnamento, nelle nostre conversazioni o nel nostro cuore. Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi không thể nào trở nên tầm thường trong điều giảng dạy, trong cuộc trò chuyện hoặc trong lòng chúng ta. |
Dal 9 giugno 2016 ricopre anche l'ufficio di ordinario per i fedeli di rito orientale in Spagna. Từ ngày 9 tháng 6 năm 2016, ông còn kiêm nhiệm thêm vai trò Thường vụ Đại diện Giáo hội Công giáo Đông Phương tại Tây Ban Nha. |
L'atteggiamento di ordinare vino senza guardare il prezzo forse? Chính là không cần xem giá khi uống rượu vang. |
Un giorno, se avrete la fortuna, magari potrete portare i vostri figli al vero Pantheon, così come porteremo nostra figlia Kira, a sperimentare di persona la forza di quel design sorprendente, che in un giorno altrimenti ordinario a Roma, è sopravvissuto 2000 anni per cambiare il corso della mia vita. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
E forse, cosa più importante, come insegnanti, noi dobbiam sforzarci di essere degli eroi ordinari, i modelli morali per le persone di cui siamo i mentori. Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo. |
Puoi utilizzare i filtri per ordinare la tabella dei gruppi di mediazione. Bạn có thể sử dụng bộ lọc để sắp xếp bảng các nhóm dàn xếp. |
A differenza della forma ordinaria le vescicole contengono poco fluido, sono soffici e vellutate al tatto e possono contenere sangue. Không giống đậu mùa thông thường, mụn nước chứa rất ít dịch, chạm vào thấy mềm và mỏng, và có thể chứa máu. |
Si rendono conto che gli studenti ordinari hanno talenti straordinari, e personalizzano le opportunità di apprendimento. Họ nhận ra rằng sinh viên bình thường có tài năng phi thường, và họ biến cơ hội học tập thành của mình. |
Questa dottrina è così basilare, così frequentemente ripetuta e così intuitivamente semplice che può sembrare una cosa ordinaria, quando in realtà è una delle cognizioni più straordinarie che possiamo ottenere. Giáo lý này rất cơ bản, được đề cập đến rất thường xuyên, và do đó theo bản chất đơn giản đến nỗi có thể dường như rất bình thường, trong khi thực tế thì lại thuộc vào trong số sự hiểu biết phi thường nhất mà chúng ta có thể có được. |
A meno che tu non voglia ordinare qualcosa, gfrimonta sulla tua bicicletta. Trừ phi cậu muốn mua cái gì, còn không thì xéo. |
Lee aggiunse: "Non ha superpoteri, ma Anna è una di quelle persone ordinarie che fanno cose straordinarie." Lee nói thêm, "Tuy không có sức mạnh đặc biệt nào, nhưng Anna là mẫu người bình thường nhưng có thể làm những việc phi thường." |
Non capisco neanche cos'è che voglio ordinare. Tôi không hiểu thứ tôi định đặt mua. |
Sono qualità che possono trasformare un’esistenza ordinaria in una vita ad esuberanza. Các cá tính đó là những đức tính mà có thể biển đổi cuộc sống bình thường thành một cuộc sống đầy phấn khởi và dư dật. |
Ti lascio dei soldi per ordinare qualcosa! Mẹ sẽ để tiền cho con mua đồ ăn! |
Successivamente divenne essenzialmente un'analogia per uno stato mentale nel quale l'individuo sente che non si trova nella sua ordinaria routine quotidiana. Và sau đó nó trở thành một từ chỉ một trạng thái tinh thần khi mà bạn cảm thấy bạn không đang làm những công việc bình thường hằng ngày. |
Sapevano che Daniele pregava Geova tre volte al giorno, così dissero a Dario: “O re, dovremmo fare una legge per ordinare a tutti di pregare solo te. Họ biết Đa-ni-ên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va mỗi ngày ba lần, nên đến tâu với vua Đa-ri-út: ‘Thưa đức vua, xin hãy ra một điều luật là mọi người chỉ được cầu nguyện với một mình ngài mà thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ordinare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.