ordinamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordinamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinamento trong Tiếng Ý.

Từ ordinamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sắp xếp, sự sắp đặt, thể chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordinamento

sự sắp xếp

noun

sự sắp đặt

noun

thể chế

noun

Xem thêm ví dụ

Un libro dice: “I fondatori del cristianesimo evitavano con estrema cura di coltivare qualsiasi tendenza a interferire direttamente nell’ordinamento politico vigente”.
Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”.
Quindi per capire perché succede questo, abbiamo preso i nostri dati e li abbiamo inseriti in una diagramma di ordinamento, ossia una mappa statistica che da' informazioni sui legami esistenti tra le comunità microbiche nei diversi campioni.
Để tìm hiểu nguyên nhân của hiện tượng này, chúng tôi sắp xếp dữ liệu theo dạng biểu đồ, để tạo thành một bản đồ thống kê để nhằm nói lên mối quan hệ giữa các hệ vi sinh vật trong các mẫu khí khác nhau.
Non c'è ordinamento giudiziario indipendente in Birmania e l'opposizione politica al governo militare non è tollerata.
Không có tòa án độc lập tại Myanmar và đối lập chính trị với chính phủ quân sự không hề được khoan dung.
La punizione, che comprendeva un mese di carcere e 100 colpi con il bambù, era in realtà la pena più leggera che esisteva nell'ordinamento Qing.
Hình phạt, bao gồm một tháng tù giam và 100 đòn nặng với cây tre nặng, thực sự là hình phạt nhẹ nhất tồn tại trong hệ thống pháp luật nhà Thanh.
Non pensavo che l'ordinamento giuridico era male.
Tôi không nghĩ rằng hệ thống pháp luật là xấu.
In una conferenza tenuta al California Institute of Technology, Hoyle ha parlato dell’ordinamento degli amminoacidi nelle proteine.
Trong một bài thuyết trình tại viện California Institute of Technology, ông thảo luận về trật tự của các axit amin trong protein.
Beh, in realtà si tratta di ordinamento topologico dei quanti.
Thật ra nó theo trật tự lượng tử topo.
Visto che in questo ordinamento rimanevano dei posti vuoti, scienziati come Mendeleev, Ramsay, Moseley e Bohr ipotizzarono l’esistenza di elementi sconosciuti, predicendone le caratteristiche.
Vì thứ tự ấy có những khoảng trống, nên các khoa học gia như Mendeleyev, Ramsay, Moseley, và Bohr đã đặt ra lý thuyết về sự hiện hữu của các nguyên tố chưa tìm được và những đặc tính của chúng.
(Esodo 18:17-23) Questo nuovo ordinamento giudiziario in Israele servì a suddividere il peso fra vari uomini capaci.
Cách tổ chức mới này nhằm chia bớt gánh nặng đoán xét dân-sự cho những người tài-năng khác.
Il nostro ordinamento giudiziario penale opera per noi, la gente.
Hệ thống luật pháp hoạt động vì người dân chúng ta.
Per un lungo periodo, abbiamo creduto in un ordinamento naturale del mondo che ci circonda, noto come grande catena dell'essere, o 'Scala naturae' in latino, una struttura dall'alto in basso che normalmente inizia con Dio in alto, seguito dagli angeli, dai nobili, la gente comune, gli animali e così via.
Trong một thời gian dài, ta tin tưởng vào trật tự sắp xếp tự nhiên nơi thế giới chúng ta đang sống, trật tự "Chuỗi xích vĩ đại của sự sống", còn gọi là "Scala naturae" tiếng La-tinh, một cấu trúc từ trên xuống bắt đầu là Chúa ở trên đỉnh, tiếp đó là các thiên thần, quý tộc, người thường, động vật, vân vân ...
Questo ordinamento ha la proprietà che quanto più il primo 1 che compare è a sinistra nell'espansione binaria di un numero, cioè quante più volte esso è divisibile per 2, tanto prima quel numero comparirà.
Cách sắp xếp này có tính chất là số 1 đầu tiên trong khai triển nhị phân của một số cách về phía bên trái bao nhiêu, hay nó chia hết cho 2 được bao nhiêu lần, thì nó sẽ xuất hiện sớm bấy nhiêu.
E il nuovo ordinamento è questo, ed è davvero semplice.
Và trật tự đó là như thế này, và nó rất đơn giản.
Una conseguenza di questo fatto compare nell'ordinamento a bit invertiti dei dati di tipo intero usato da alcuni algoritmi informatici, come la trasformata di Fourier veloce di Cooley-Tukey.
Một hệ quả của điều này hiện diện trong cách sắp xếp đảo ngược bit (bit-reversed ordering) các kiểu dữ liệu nguyên được dùng bởi một số thuật toán máy tính, như thuật toán biến đổi Fourier nhanh Cooley–Tukey.
In molti ordinamenti il diritto processuale civile e quello penale sono codificati rispettivamente nel codice di procedura civile e nel codice di procedura penale.
Pháp luật hình sự và cá nhân được hệ thống hóa ở cấp quốc gia lần lượt trong Strafgesetzbuch và Bürgerliches Gesetzbuch.
Topo schizzato la sua strada attraverso la piscina vicina - sentiva il crepitio delle tazze mentre la Lepre Marzolina e i suoi amici hanno condiviso le loro pasto senza fine, e la voce stridula della Regina ordinamento fuori i suoi ospiti sfortunato per l'esecuzione - ancora una volta il maiale- bambino era starnuti sul
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
Il rajan era visto come il custode dell'ordine sociale e il protettore del rashtra (ordinamento politico).
Rajan được xem là người lưu giữ trật tự xã hội và người bảo vệ rashtra (chính trị).
LA MONARCHIA spagnola desiderava creare uno stato cristiano con un unico ordinamento.
Chế độ quân chủ Tây Ban Nha muốn lập một nước Ki-tô giáo chỉ có một bộ luật.
Non sai del nuovo ordinamento?
Mày không biết về lệnh mới sao?
In entrambe i casi, il progetto di base funziona come un algoritmo di ordinamento mirato.
Trong cả hai tình huống trên, thiết kế mấu chốt đang hoạt động như một hàm số.
Vedi, Rick, qualunque cosa tu faccia... non importa che cosa... non puoi sfidare l'ordinamento del nuovo mondo.
Mày thấy đó, Rick, dù mày có làm gì, bất kể điều gì, thì đừng có động đến trật tự thế giới mới.
È partito con cose del tipo valutazione dei rischi per le richieste di prestito, ordinamento della posta tramite lettura dei codici postali scritti a mano.
Những việc như đánh giá rủi ro tín dụng của các đơn xin vay vốn sắp xếp hộp thư bằng cách đọc các ký tự viết tay từ mã bưu điện.
Che il tempo che rimane a questo attuale ordinamento mondiale è limitato, e presto scadrà.
Có nghĩa là thời gian còn lại của thế gian này rất ngắn ngủi và sắp chấm dứt.
Ma non c’è dubbio che questo vecchio ordinamento mondiale presto scomparirà del tutto.
Bởi lẽ đó Ngài sẽ không để cho loài người đi đến chỗ tự hủy diệt. Tuy nhiên chắc chắn là thế gian này sẽ phải qua đi.
Puoi utilizzare diverse combinazioni di metriche e opzioni di ordinamento per comprendere le tendenze nei rapporti e fare confronti.
Bạn có thể sử dụng các kết hợp chỉ số và tùy chọn sắp xếp khác nhau để hiểu xu hướng trong báo cáo của mình và tiến hành so sánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.