ordinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinato trong Tiếng Ý.

Từ ordinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là gọn gàng, ngăn nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordinato

gọn gàng

adjective

L'acido e'una maniera davvero ordinata per sbarazzarsi di qualcosa.
Axit là một cách rất gọn gàng để xử lý một cái gì đó.

ngăn nắp

adjective

Tutto era calmo e ordinato... E ora c'e'questa cosa, che richiede attenzioni.
Mọi thứ đều ngăn nắp, yên ả và có một thứ muốn được quan tâm.

Xem thêm ví dụ

Signore, il pasto che ha ordinato.
Thưa ông, thức ăn tới ạ.
Verrà quindi ordinato ad I. McDowell d'inviare 20.000 uomini a Front Royal e Frémont di trasferirsi in quel di Harrisonburg.
Họ ra lệnh cho Irvin McDowell điều 20.000 quân đến Front Royal và phái Frémont tiến quân về Harrisonburg.
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
E i miei occhi hanno veduto grandi cose, sì, fin troppo grandi per l’uomo; pertanto mi fu dunque ordinato di non scriverle.
Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy.
La tabella delle informazioni dev’essere sempre ordinata e attraente.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
Tale documento mostra chi ha ordinato un individuo e chi, a sua volta, ha ordinato tale persona fino ad arrivare a Gesù Cristo.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
Forse perché non conoscono la dottrina, restaurata da Joseph Smith, secondo cui il matrimonio e la famiglia sono ordinati da Dio e sono destinati a durare in eterno (vedere DeA 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
In quella che fu definita "la sorpresa di ottobre" Johnson annunciò alla nazione l'ultimo giorno del mese che aveva ordinato la completa cessazione di "tutti i bombardamenti aerei, navali e di artiglieria contro il Vietnam del Nord", in vigore effettivo dal 1° di novembre, nel caso in cui il governo nord-vietnamita fosse stato disposto a negoziare e citare i progressi raggiunti con i colloqui di pace di Parigi.
Cũng trong cái gọi là sự ngạc nhiên tháng 10, Johnson tuyên bố với nước Mỹ rằng vào ngày 31 tháng 10 năm 1968 rằng ông đã ra lệnh hoàn toàn ngừng các cuộc oanh tạc trên không, trên biển và đại pháo vào Bắc Việt Nam, hiệu lực từ 1 tháng 11 nếu chính quyền Hà Nội sẵn sàng thương lượng và dẫn chứng những tiến bộ trong quá trình đàm phán hòa bình ở Paris.
Quindi in un tale universo relazionale, se ti imbatti in qualcosa che è ordinato e strutturato come questo o quello strumento o in qualcosa di bello, come tutte le cose viventi, proprio come voi ragazzi in questa stanza
Trong một vũ trụ có mối quan hệ như thế, nếu các bạn bắt gặp một thứ gì đó được sắp xếp và tạo thành cấu trúc, như thiết bị này đây, hay thiết bị ở đằng kia, hay một thứ gì đó đẹp đẽ, như tất cả các sinh vật sống, tất cả các bạn trong căn phòng này
Possiamo scegliere di ignorare le parole di Cristo pronunciate dai Suoi servi debitamente ordinati, di trattarle con leggerezza, di calpestarle sotto i piedi o di ribellarci contro di esse.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
Ai direttori fu quindi ordinato di mettere in atto un simile programma.
Các đài địa phương đều được chỉ thị phải tiếp sóng chương trình này.
L’articolo chiariva che la celebrazione non fu ordinata da Cristo e concludeva con queste incisive parole riguardo al Natale: “Il fatto che il mondo, la carne e il Diavolo favoriscano il suo perpetuarsi e la sua celebrazione è, per chi è pienamente dedicato al servizio di Geova, un’argomentazione decisiva contro questa festa”.
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
Alle 10:45 venne ordinato agli otto cacciatorpediniere restanti di unirsi.
Lúc 10h45, 8 tàu khu trục còn lại trong lực lượng rải mìn được lệnh cùng tham gia nhiệm vụ này.
Il matrimonio e le famiglia sono ordinati da Dio.
Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định.
Non... non l'ho ordinato io.
Ta không ra lệnh đó.
Quindi, se ti hanno ordinato di uccidermi...
Nếu họ ra lệnh cho anh giết tôi...
Facciamo prima l'ordinata.
Hãy tìm tung độ trước.
Se Felder aveva ordinato il piccione, chi aveva ordinato la quaglia?
Nếu Felder gọi món bồ câu, thì ai gọi món cúc nào?
Manteniamo le cose ordinate.
Kiểm soát tình hình.
Siate ordinati.
Giữ cho ngăn nắp.
Ordinate gli involtini primavera!
Gọi trứng cuộn đi nào!
Chi ha ordinato la salmonella?
Ai gọi món salmonella nào?
Il re aveva ordinato di costruire un ponte di barche sullo stretto dell’Ellesponto.
Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont.
Una pubblicazione dice che guerre, lotte etniche e religiose e stragi ordinate da governi contro i loro stessi cittadini hanno “provocato la morte di oltre 203 milioni di persone in questo secolo”.
Cuốn sách Death by Government (Sự chết do bàn tay của chính phủ) nói rằng chiến tranh, sự xung đột về chủng tộc và tôn giáo, và những vụ giết dân tập thể của các chính phủ khiến cho “203 triệu người bị giết trong thế kỷ này”.
Quali benefìci spirituali derivano dal nostro aspetto pulito e ordinato come ministri cristiani?
Cách phục sức sạch sẽ và tươm tất của chúng ta với tư cách những người truyền giáo đạo đấng Christ đem lại kết quả thiêng liêng nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.